Lexique des langages des communistes vietnamiens (à suivre)
Từ vựng ngôn ngữ cộng sản Việt Nam (c̣n tiếp)
Ce lexique français - vietnamien ne cite que les mots les plus fréquemment utilisés dans les langages écrit et parlé des communistes vietnamiens. S'y ajoutent les mots usuels du peuple pour décrire leur nature.
Les mots entre parenthèses et en italique comme quán triệt (guan che), kiểm thảo (jian tao), tố giác (su jue), tố khổ (su ku), chỉnh huấn (zheng xun), tự phê (zi pi),... sont calqués ou décalqués des Chinois à cause de l'abrutissement et de l'asservissement du parti communiste vietnamien.
Les communistes utilisent des figures de rhétorique ésotériques. Ils déforment aussi le vocabulaire universellement consacré par l'usage, quelquefois le mot n'a plus la sémantique habituelle, exemples :
union, union, grande union, đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết (tuan jie, tuan jie, da tuan jie) signifie que vous devez vous unir derrière moi, vous devez me suivre, sinon
objet, sujet, đối tượng (dui xiang) = phản cách mạng P.C.M., phản dân, phản đảng, phản động, phản quốc (fan ge ming, fan min, fan dang, fan dong, fan guo) à surveiller, à neutraliser ou à supprimer (thịt, Trường Chinh). "...Sous ce régime-ci, pour les services de sécurité, l'étiquette P.C.M. (phản cách mạng : contre-révolutionnaire), c'est pour la vie ! "
détention provisoire tạm giam (zan jian) peut durer longtemps, quelquefois à vie (cao su élastique, tù mù fumeux, mal éclairant, obscur)
protection de la paix bảo vệ ḥa b́nh (bao wei he ping) = invasion du Cambodge. "La Guerre c'est la Paix - La Liberté c'est l'Esclavage - l'Ignorance c'est la Force...", Orwell G., 1984
Au contraire le langage du paysan est hilarant, naif et simple : cái nồi ngồi trên cái cốc la marmite assise sur la tasse pour désigner le filtre à café, đồng hồ có cửa sổ có người lái la montre fenêtrée et pilotée pour la montre automatique, xưởng đẻ l'usine d'accouchements pour la maternité...
Aux prochaines éditions les mots seront illustrés par les argots de la corruption et des camps de rééducation, les exemples de chansons populaires, catachrèses ou locutions quadrisyllabiques, proverbes, poèmes satiriques populaires (ca dao, thành ngữ, tục ngữ, vè) contemporains sur les communistes, poèmes de prisonnier politique, de communiste repenti et d'écrivassier à gages, les jeux de mots, les slogans,...
abaisser le taux des intérêts, giảm tức (jian xi), réduire les rentes foncières, giảm tô (jian zu), fermage sự cho lĩnh canh, tiền lĩnh canh, usure lăi quá nặng, sự cho vay nặng lăi
aberrant, lệch lạc
abject, đê hèn, ti tiện
s'aboucher, bắt mối
abruti, mụ, mụ mẫm
absolu, autocratique, despotique, omnipotent, tyrannique, chuyên chế (zhuan zhi)
absolutisme chế độ chuyên chế (zhuan zhi), autocratie chế độ chuyên chế (zhuan zhi), despotisme, quyền chuyên chế, sự chuyên chế, chủ nghĩa chuyên chế (zhuan zhi), dictature, nền chuyên chính (zhuan zheng), nền độc tài (du cai), totalitarisme, chế độ cực quyền, tyrannie, bạo chính; sự bạo ngược (bao nue), sự chuyên chế (zhuan zhi)
absurdités, điều phi lư, tính phi lư (fei li), điều vô lư (wu li)
abus de pouvoir, sự lạm (dụng) quyền (hành), sự lộng hành
abuser de son pouvoir pour piller, hà lạm (ke lan)
accaparer, monopoliser, truster, lũng đoạn (long duan)
accapareur, kẻ chiếm đoạt, kẻ mua vét
s'accointer, être de connivence avec, móc ngoặc
acculer (quelqu'un) à l'acceptation (quand il lui est impossible de faire autrement) bắt bí, bắt chẹt
acheter, corrompre, donner des pots de vins, graisser la patte, soudoyer, stipendier, suborner, đút lót
acquisition, récolte, recettes, récolter, thu hoạch (shou huo)
acquisition de lutte, butin, quả thực (guo shi)
activiste, élément le plus actif, cốt cán (gu gan), thành phần cốt cán (cheng fen gu gan). Voir assise, base, fondement, cơ sở (ji chu)
administrer, gérer, régir, quản (guan), quản lư (guan li)
administrer ses propres affaires tự quản (zi guan), administration autonome tự quản (zi guan), autogestion, tự quản lí (zi guan li). Voir Armée, état dans l'état
affaires, công việc làm ăn, affairisme, thói chạy theo lợi nhuận, affairiste, nhà kinh doanh chạy theo lợi nhuận
être affilié à, apporter, apporter sa contribution, participer, prendre part à, tham gia (can jia)
agir, faire subir une discipline, xử trí (chu zhi) = bắn , giết, thịt (Trường Chinh), thủ tiêu, xử tử
agitateur, kẻ gây rối, kẻ xúi giục, người khuấy động quần chúng
agitation, sự khuấy động quần chúng, agitation propagande, sự khuấy động và tuyên truyền chính trị
agitation et propagande auprès du peuple, dân vận (min yun), agitation et propagande dans le camp ennemi, địch vận (di yun), propagande parmi les troupes ennemies, binh vận (bing yun), propagande parmi les intellectuels trí vận (zhi yun)
agitation et propagande dans le camp ennemi, địch vận (di yun)
agrafer, attraper, chopper, poisser, tom, tóm, tôm (thgt), phó tom = công an
amoralité, tính phi đạo đức (fei dao de), immoralité, điều không đạo đức, tính không đạo đức
analphabète, người mù chữ, illettré, người mù chữ, người dốt nát, người thất học
anarchie, chủ nghĩa vô chính phủ, t́nh trạng vô chính phủ, t́nh trạng hỗn loạn bừa băi, anarchique, vô chính phủ, hỗn loạn bừa băi
anéantir, tiêu diệt, triệt hạ
annuler, triệt tiêu (che xiao)
anomie, sự vô tổ chức (trong một xă hội)
antécédents judiciaires et de police, tiền án tiền sự (qian an qian shi)
anti-féodal, phản phong (fan feng)
anti-impérialiste, phản đế (fan di)
antivol, thiết bị pḥng kẻ cắp (ở xe cộ)
apostasie, sự bỏ dảng, sự bỏ đạo, sự bội giáo
appartenance sociale, statut social, thành phần giai cấp (cheng fen jie ji)
approuver, censurer, examiner, duyệt (yue), censure, ban kiểm duyệt báo chí, pḥng kiểm duyệt báo chí, sự kiểm duyệt (jian yue)
approvisionner, ravitailler, thăm nuôi, tiếp tế (jie ji)
arbitraire, sự độc đoán, tính tùy tiện, vơ đoán
armée et gouvernement fantoches, ngụy quân ngụy quyền (wei jun wei quan)
arnaquer, đánh cắp, xoáy
arrestation, sự bắt giữ, sự bị bắt giữ
arrêter l'ennemi, chặn quân địch, contenir l'ennemi, cản địch lại
arriéré, chậm tiến, lạc hậu (luo hou)
arrogance, tính ngạo nghễ
arrondissement central, intérieur, district, quận (jun), arrondissement extérieur, périphérique huyện (xian)
arroser, lo lót
arroyo, kênh, lạch
Giết, giết nữa, bàn tay không phút nghỉ
Cho ruộng đồng lúa tốt, thuế mau xong
Cho đảng bền lâu, cùng rập bước chung ḷng
Thờ Mao chủ-tịch, thờ Sít-ta-lin bất diệt (Tố Hữu)
assentiment, sự đồng ư, sự tán đồng
assiéger, cerner, encercler, investir, bao vây. Voir isoler, cô lập (gu li)
assise, base , fondement, cơ sở (ji chu). Voir activiste, élément le plus actif, cốt cán (gu gan), thành phần cốt cán (cheng fen gu gan)
association des pionniers, đội
assujettir, bắt phục tùng, chinh phục, bắt chịu, bắt phải
assumer la responsabilité d'organiser, đang cai (cn đăng cai) (dang gai)
attentat, cuộc mưu hại (mou hai), cuộc mưu sát (mou cha)
augmenter les recettes et réduire les dépenses, tăng thu giảm chi
au jour le jour, ăn xổi ở th́, không có tiết kiệm được ǵ, ngày nào xào ngày ấy
autarcique, tự cấp tự túc (zi ji zi zu)
autocrate chuyên chế (zhuan zhi), autocratie chế độ chuyên chế
autocritique, bản (tự) kiểm thảo, sự tự phê (b́nh) (zi pi), autocritique et critique, tự phê và phê, faire une autocritique, soumettre à la critique, kiểm điểm (jian dian), kiểm thảo (jian tao)
autodafé, sự thiêu hủy, sử h́nh phạt thiêu
autogestion, tự quản lí (zi guan li). Voir Armée état dans l'état
autonomie, chế độ tự trị, quyền tự trị (zi zhi)
autorités fantoches locales, (kng) région occupée par l'ennemi (où les occupants ont institué un pouvoir fantoche local), tề
avenir tương lai (xiang lai), tiền đồ (qian tu), radieux chói lọi, rực rỡ, xán lạn, printemps de l'humanité mùa xuân nhân loại
aveu, sự thú nhận (shou ren), sự thú tội (shou zui), confession, sự thú nhận (shou ren), sự tuyên bố tín ngưỡng của ḿnh, sự xưng tội (cheng zui), faire son mea culpa, hối lỗi, thú lỗi, thú tội (shou zui)
aveuglement, sự mù quáng, sự thiếu suy xét
avoir tout perdu, être à bout, être réduit à rien, kiệt quệ
avortement sự phá thai (po tai), faire un curetage de l'utérus pour enlever le foetus nạo thai
Đảng đề ra chính sách ba khoan
Khoan một khoan yêu
Nếu đă yêu rồi thời khoan hai khoan cưới
Nếu đă cưới thời khoan ba khoan chửa
Do thiếu đề cao cảnh giác lúc yêu dương
Th́ trung ương sáng suốt khác thường
Đă lường được tất
Quốc sách nạo thai kịp thời đề xuất (NCT, HDN 1)
baignoire, bồn tắm, ao nuôi cá, lavabo, chậu rửa mặt, ao nuôi cá, ao cá Bác Hồ, :-)
bâillonner, museler bịt miệng, khóa miệng, bâillonner la presse, museler la presse bịt miêng báo chí, khóa miệng báo chí, bander les yeux, fermer les yeux, duper, tromper, bịt mắt
bakchich, tiền diêm thuốc, tiền đút lót, tiền nước
bande, une bande de brigands, parti, đảng (dang), cellule chi bộ (zhi bu), section d'un parti đảng bộ (dang bu), groupe de représentants du parti (dans une organisation) đảng đoàn (dang tuan), section provinciale d'un parti tỉnh đảng bộ (sheng dang bu), caractère de parti đảng tính (dang xing), domination d'un parti unique đảng trị (dang zhi), comité de parti đảng ủy (dang wei), comité de parti dans un village đảng ủy xă (dang wei she)
Đảng viên Đảng rèn không c̣n nhân tính
Nhường chỗ cho thú tính phát sinh
Năm rồi năm thú tính tăng dần
Tăng măi tới khi thành Đảng tính (NCT, HDN 2)
bander les yeux, fermer les yeux, duper, tromper, bịt mắt
bandit, brigand, gangster, pillard, cướp
Cướp đường, cướp chợ, cướp sông
Cướp sâu, cướp cạn, cướp trong, cướp ngoài
Cướp đông, cướp xuống thôn đoài
Dân ta căm giận hoài hoài không quên
bannir, exiler, proscrire, an trí (an zhi), envoyer en exil đưa đi an trí
banqueroute, sự phá sản, sự vỡ nợ
base căn cứ (gen ju), base de résistance, zone de guerre, chiến khu (zhan qu), réduit nơi cố thủ (gu shou)(trong một pháo đài...)
bassesse, điều đê tiện, sự đê tiện, sự hèn hạ
bercer, leurrer, flatter, phỉnh
bicyclette aménagé pour porter des marchandises, xe thồ
bidonville, khu dân nghèo, khu nhà ổ chuột
bien garder les secrets d'Etat, bảo mật (bao mi)
bienfait, faveur, grâce, ơn, bienfait de l'oncle et faveur du parti, ơn bác ơn đảng
blocage, faire le blocage, faire le blocus, phong tỏa (feng suo)
bluff, ngón bịp, bluffer bịp, loè
boat people, thuyền nhân (chuan ren)
bon d'emprunt d'Etat, quốc trái (guo zhai)
bonne intention, bonne volonté, thiện chí (shan zhi)
les bonnes terres attirent les gens, đất lành c̣ đậu
Đất lành c̣ đậu
Đất dữ c̣ đi
Chuyện ấy có chi
Mà tù với tội (NCT, HDN 2)
bonnet bao vú (ở cái nịt vú của phụ nữ), ceci n'est pas un filtre à café, bộ lọc, cái lọc cà phê, :-)
1 boule, caillot, grumeau, morceau, motte, cục, boule, morceau de caca, excrément, fèce, merde, cục cứt, cục phân 2 direction, office, service, cục (ju) 3 nerveux, qui se fâche facilement, cục
bourgeois, bourgeoisie, tư sản (zi chan), bourgeoisie nationale tư sản dân tộc (zi chan min zu), classe bourgeoise giai cấp tư sản (jie ji zi chan)
bourrage de crâne sự nhồi sọ, bourrer la crâne nhồi sọ
bras ouverts, open arms, ramener, rappeler, chiêu hồi
brigands et voleurs, brigandage et vol, piller et voler, trộm cướp
Đảng d́u dắt thiếu nhi thành trộm cướp
Giải phóng đàn bà thành đĩ, thành trâu
brimade, điều sỉ nhục, điều ức hiếp, rṛ ăn hiếp, tṛ bắt nạt (học sinh mới, lính mới)
brutal, tyrannique, hà khắc (ke ke)
buffle, trâu
Trâu đen ăn cỏ, trâu đỏ ăn gà
(tracteur, trâu đỏ : cái máy cày)
bureau, service, établissement, organe, cơ quan (ji guan), organes génitaux cơ quan sinh dục (ji guan sheng yu)
bureau exécutif, pḥng chấp pháp (zhi fa)
bureaucratie, bọn viên chức, chế độ quan liêu (guan liao)
cacher, camoufler, bưng bít, camoufler la vérité bưng bít sự thật
cadeau, đồ biếu, đồ mừng, quà
cadre, cán bộ (gan bu)
Cán bộ th́ sướng ngư tiên
Công nhân viên th́ khổ như chó
Một ngày làm việc bằng hai
Để cho cán bộ mua đài mua xe
Một ngày làm việc bằng ba
Để cho chủ nhiệm xây nhà xây sân
cafard, người hay mách lẻo, mouchard, kẻ mách lẻo, kẻ tố giác (su jue), tên chỉ điểm (zhi dian), tên mật thám (mi tan)
cafard, hypocrite, tartufe, đạo đức giả
calomnie, điều vu khống, sự vu khống
calquer, bắt chước nguyên xi, can, đồ lại
camp de rééducation trại cải tạo, camp de concentration trại tập trung
camper, loger à titre provisoire, tạm trú (zan zhu)
canaille, crapule, voyou, ba que
Ba sẵn sàng, ba đảm đang, ba khoan, ba nhất
Ba điếm, Ba Đ́nh, ba chống, ba xây
Những từ đó đều cùng một giống
Và cùng chung một từ gốc : ba que (NCT, HDN 1)
caractère de parti, đảng tính (dang xing)
carte d'identité, chứng minh thư (zheng ming shu)
caste, đẳng cấp (deng ji)
cellule chi bộ (d'un parti politique) (zhi bu)
censure, ban kiểm duyệt báo chí, pḥng kiểm duyệt báo chí, sự kiểm duyệt (jian yue)
cent fleurs s'épanouissent, trăm hoa đua nở (bai hua qi fang, bách hoa tề phóng) =/= culte de la personnalité, sùng bái cá nhân (chong bai ge ren)
centralisme démocratique, dân chủ chỉ huy (min zhu zhi hui), dân chủ tập trung (min zhu ji zhong)
champ de riz du cinquième mois, đồng chiêm
chapeau mou, mũ tai bèo
charlatan, kẻ lường gạt, lang băm
charnier, nơi chất xác chết
chef (d'un service), thủ trưởng (shou zhang)
chiffre kim ngạch, chiffre des exportations kim ngạch xuất khẩu
chômage, nạn thất nghiệp, taux de chomage, tỷ lệ thất nghiệp
cité collective CC, khu tập thể KTT (qu ji ti)
citoyen du trottoir, công dân lề đường
clore la bouche, museler bịt miệng, khóa miệng, museler la presse bịt miệng báo chí, khóa miệng báo chí
clouer quelqu'un au pilori, bêu xấu ai trước công chúng
coercitif, buộc, cưỡng bức (qiang bi), ép buộc, coercition sự buộc, sự cưỡng bức (qiang bi), sự ép buộc, khả năng cưỡng bức
coexistence pacifique, sự chung sống ḥa b́nh
collectivisation, sự tập thể hóa (ji ti hua)
collectivité, đoàn thể (tuan ti)
collégialité, tính tập đoàn (ji tuan)
coloniser, faire un transfert de population, di dân (yi min), coloniser les hauts plateaux di dân lên vùng cao, colonie khu di dân (qu yi min), colonisation, exode, transfert de population sự di dân (yi min)
commerce, mâu dịch (mao yi), commerce d'Etat mậu dịch quốc doanh (mao yi guo ying), maison de commerce, magasin d'état, cửa hàng mậu dịch (mao yi), cửa hàng tạp hóa quốc doanh
commettre de petits vols, trộm vặt
commission, tiền hoa hồng, commission occulte, tiền hoa hồng bí ẩn
Bao giờ bánh đúc có xương
Mới mong Cộng Sản yêu thương dân lành
communautaire, cộng đồng (gong tong), dân lập (min li), tư (si), régulier, chính quy (zheng gui)
communicatif, démonstratif, expansif, ouvert, cởi mở
compagnie mixte, công ty hợp doanh (gong si he ying)
compartiment, ngăn, ô
complètement déchargé, complètement dépourvu, complètement dépourvu, propre, sạch
Phố sạch là phố của Bác Hồ
complexe, compliqué, nghiêu khê (cv nhiêu khê) (qiao xi)
comprador, mại bản (mai ban)
compréhensif (se montrer), sympathiser, thông cảm (tong gan)
concerner, intéresser, avoir trait à, toucher, liên quan (lian guan)
conciliation, reconciliation, ḥa giải (he jie), concorde ḥa hợp (he he)
concussion, sự ăn hối lộ
condamner, flétrir, incriminer, stigmatiser, lên án
condescendre, daigner, chiếu cố (zhao gu)
conférence, bài giảng, bài nói chuyện, hội nghị (hui yi)
confession, sự thú nhận (shou ren), sự tuyên bố tín ngưỡng của ḿnh, sự xưng tội (cheng zui)
conformiste, người theo thời
conscient, librement consenti, tự giác (zi jue)
conseiller, cố vấn (gu wen)
conséquent, suivi, qui a de l'unité, nhất quán (yi guan)
conspiration du silence, sự đồng ḷng im đi
contacter, móc nối
contenir l'ennemi, cản địch lại, endiguement, endigage, sự đắp đê ngăn; sự chặn lại (containment)
contraceptif, thuốc chống thụ thai
contraindre, presser, truy bức (zhui bi). Voir torture
contrebande, hàng (buôn) lậu, sự buôn lậu. Voir Armée état dans l'état, Ministère des Affaires Etrangères MOFA
contrefaçon, sự giả mạo, sự làm giả, vật giả mạo
contre-révolutionnaire, phản cách mạng PCM (fan ge ming)
contrôler, inspecter, vérifier kiểm tra (jian zha)
contrôler, maitriser, tenir en lisière, avoir une mainmise sur, khống chế (kong zhi)
Lê Nin nói vô cùng có lư
Khi căn dặn bọn tay chân đồng chí
"Không kỷ luật nào bàng kỷ luât đói, chớ nên quên"
C̣n chúng ta cũng chớ nên quên
Phải ghi nhớ điều này :
Khống chế dạ dày là chiên lược dài lâu
Chiến lược hàng đầu của Đảng (NCT, HDN 2)
T́nh người như nhựa xuân
Sở dĩ thành khô cạn
Bởi mấy thằng Cộng Sản
Khống chế dạ dày dân
coopérer hợp tác HT (he zuo), coopérative hợp tác xă HTX (he zuo she), groupement de production tập đoàn sản xuất TĐSX (ji tuan chan chu)
Hợp tác lên to đói hết rồi
(Hợp tác lên to hết cái đói rồi)
Hợp tác lên to lấy mo đựng thóc
corrompre, dévergonder, hủ hóa (fu hua), concupiscent, libidineux, luxurieux, sensuel, dâm ô
corruption : sự bị đút lót mua chuộc, sự đút lót, sự hủ hóa, sự làm hủ hóa, sự mua chuộc
coup de chien, sự phản bội, việc lén lút xấu xa, tai họa bất ngờ
couper le courant tắt điện, panne d'électricité, sự mất điện
courant d'idées, courant de pensées, tư trào (si chao)
courir deux lièvres à la fois, bắt cá hai tay, funambule người làm xiếc trên dây, politique de bascule, chính sách (bắt cá) hai tay
cracher au bassinet, cho tiền một cách miễn cưỡng
se cramponner à sa position, tham quyền cố vị (tan quan gu wei)
crapule, fripouille, saligaud, salopard, đồ đểu, đểu, đểu cáng
Tại chúng ta không sống vào thời đồ đá, đồ đồng hay đồ điện
Mà sống vào thời đồ đểu, đểu vô song
crétinisation, sự đần độn hóa
crime, tội ác (zui e), trọng tội, vụ ám sát
Chế độ này tội ác chất từng pho
Dày hơn cả Hoàng Liên Sơn bát ngát
cru, lũ, sự dâng mực nước, sự lên cao (của nước), eaux de crue nước lũ
cruel et fourbe, perfide, ḷng lang dạ thú
cuisinier, cuistot, maitre-queux, anh nuôi, cấp dưỡng (ji yang)
cul, trôn, vendre le cul bán trôn
Biết bao là vợ góa con côi
Bán trôn rồi lại bán cả mồ hôi
Mà đói rét vẫn quần cho sớm tối
culte de la personnalité, sùng bái cá nhân (chong bai ge ren)
cupide et tracassier, tham nhũng
curriculum vitae CV, lư lịch (li li)
cuisine, ficelle, grenouillage, intrigue, manigance, truc, mánh khóe, mánh lới
cynique kẻ trơ trẽn, kẻ vô sỉ, trơ trẽn, vô sỉ (wu chi), cynisme thái độ trơ trẽn, thái độ vô sỉ
débandade, trouble, tumulte, hỗn loạn (hun luan)
débattre les mérites de quelqu'un, discuter avant de décider, b́nh nghị (ping yi)
débrouille, cách xoay xở
décalquer, tô phóng lại, vẽ phóng lại
déchet industriel, cặn bă công nghiệp
déclencher phát động (fa dong), déclencher un mouvement de masse, phát động quần chúng (fa dong qun zhong)
défendu, interdit, soumis au tabou, cấm kỵ (jin ji)
Cấm ăn, cấm nói, cấm cười
Cấm ba điều ấy c̣n vui nỗi ǵ
défoliation, sự rụng lá
défigurer, dénaturer, fausser, xuyên tạc (chuan zuo)
dégriser, làm tỉnh mộng, làm vỡ mộng =/= griser, làm chếnh choáng, làm ngây ngất, làm say sưa
délabrement, sự đổ nát, sự hư hỏng
délation, sự tố giác (su jue)
dément, kẻ sa sút trí tuệ
déminage, sự gỡ ḿn
démocratie, chế độ dân chủ, nền dân chủ, nước dân chủ
démoniaque, bị quỷ ám, như quỷ dữ
dénigrer, noircir, bôi đen
dénoncer les malheurs et les injustices encourus, tố khổ (su ku)
dénonciation, sự tố cáo (su gao), sự tố giác (su jue)
se dépêcher, se hater, pressant, tendu, khẩn trương (jin zhang)
déportation, sự đày đi
déposition, cung (gong), recueillir une déposition lấy cung
déposition verbale, khẩu cung (kou gong)
déroulement pacifique, sự diễn biến ḥa b́nh (yan bian he ping)
désagrément, điều phiền, nỗi khó chịu
désigner le domicile, chỉ định cư trú (zhi ding ju zhu)
désinformation ????
désintoxication, sự giải độc =/= intox, sự đầu độc
en désordre, en pagaille, pêle-mêle bát nháo, très en pagaille bát nháo chi khươn (thgt)
despotisme, quyền chuyên chế, sự chuyên chế, chủ nghĩa chuyên chế (zhuan zhi)
dessous-de-table, tiền móc ngoặc, tiền trả ngầm thêm
détachement, équipe, chi đội (zhi dui), đội (dui), détachement de guérilleros chi đội du kích
détenir "provisoirement", "tạm" giam ("zan" jian)
détente, chính sự bớt căng thẳng, sự ḥa hoăn (he huan)
détention, sự giam giữ, sự ở tù, détention à fin d'enquête, détention préventive, giam cứu (jian jiu)
détenu, prisonnier, phạm (fan)
détournement, sự biển thủ (bian qu), sự lạm tiêu (lan xiao), détournement de fonds sự lạm tiêu quỹ (lan xiao gui), détourner, escroquer, biển thủ (bian qu), détourner les deniers publics biển thủ công quỹ (bian qu gong gui)
détourner, piller, voler, tham ô, déprédateur tham ô lăng phí
détrousser, ăn cướp, trấn lột
Không bóc lột nhân dân mà trấn lột
Một cách bạo tàn không chút thương tha
Bao kiếp quặn đau dưới bóng cờ ma
Không thể xông pha, không thể thoát ra, dần dà chết mục (NCT, HDN 2)
dette de sang, nợ máu
deux cordes sur le cou, joug double một cổ hai tṛng
dévaliser, ăn trộm, lấy trộm
dévergondé et dévoyé, sa đọa (she duo)
déviant, kẻ xử sự sai lệch
devise, mot d'ordre, slogan, khẩu hiệu (kou xiao)
deviser, s'entretenir familièrement, mạn đàm (man tan)
devoir international, nghĩa vụ quốc tế (yi wu guo ji)
dictature, nền chuyên chính (zhuan zheng), nền độc tài (du cai)
dictature de l'inculture, chuyên chính vô học (zhuan zheng wu xue)
dictature du prolétariat, chuyên chính vô sản (zhuan zheng wu chan)
dignitaire, nomenklatura, officiel, personnage officiel, quan chức (guan zhi)
dignité humaine, personnalité, nhân phẩm
Nhân phẩm toàn dân mất sạch rồi
Chỉ c̣n lương thực giá cao thôi
Lương tâm giá rẻ hơn lương thực
Chân lư, chân gị cũng thế thôi (Hoàng Thi Tân ?)
digue, con đê
dilapider, lăng phí, phung phí
diligent et économe cần kiệm, intègre et droit liêm chính, tout à la collectivité et rien à l'intérêt personnel chí công vô tư (qin jian lian zheng zhi gong wu zi)
diplôme d'amitié, diplôme de complaisance, bằng cấp hữu nghị (để làm vui ḷng, v́ lịch sự) (ping ji you yi)
directeur, gérant, président, chủ nhiệm (zhu ren), gérant de coopérative chủ nhiệm hợp tác xă (zhu ren he zuo she)
diriger, avoir l'emprise sur, régir, chi phối (zhi pei)
discrimination, sự phân biệt
disette, nạn đói kém
dispensaire, đixpanxe, pḥng chữa bệnh
dissident, kẻ ly khai
dissimulation, sự giả dối, sự khéo giả vờ
divulguer pour faire saisir à fond quán triệt (guan che), divulguer une nouvelle politique aux cadres pour la faire saisir à fond quán triệt một chính sách mới trong cán bộ, pénétrer à fond, bien posséder quán triệt (guan che), bien posséder une question quán triệt vấn đề (guan che wen ti)
dogmatique, người độc đoán (du duan), người giáo điều (jiao tiao)
au doigt et à l'oeil, răm rắp
domination d'un parti unique đảng trị (dang zhi)
domino, đôminô, quân đôminô
donner le change, duper, leurrer, rouler, tromper, đánh lừa
donner une formation complémentaire bổ (bu), bổ túc (bu zu), recyclage bổ túc nghiệp vụ (bu zu ye wu), cours complémentaire, instruction complémentaire bổ túc văn hóa (bu zu wen hua)
douane, hải quan (hai guan)
douter, soupçonner, suspecter, nghi (yi)
drogué, người dùng ma túy, người nghiện, x́ ke
droit exclusif, monopole, độc quyền (du quan)
Độc quyền ăn
Độc quyền nói
Bắt dân đói
Bắt dân câm
Phải âm thầm
Làm tôi mọi
Cáo hiểm thâm
C̣n ác tâm
Hơn lang sói (NCT, HDN 2)
droits de l'homme, nhân quyền
Nhân quyền là chuyện hăo
Nhân phẩm thời coi khinh
Nhân tâm không cần tính
Luôn mồm nói nhân đạo
dupe, người bị lừa, người dễ lừa
duper, leurrer, tromper, gạt gẫm
duplicité, tính giả dối, tính hai mặt
éclairer, mettre en état de voir clair, đả thông (da tong), đả thông tư tưởng (da tong si xiang) = thông hiểu
éclaireur, trinh sát (zheng cha)
économie capitaliste, kinh tế tư bản (jing ji zi ben), économie de marché kinh tế thị trường (jing ji zi ben), économie globalisée kinh tế toàn bộ hóa, toàn thể hóa (jing ji quan bu hua, quan ti hua), économie mondialisée kinh tế thế giới hóa (jing ji ti jie hua)
économie dirigée, kinh tế chỉ huy (jing ji zhi hui), économie centralisée kinh tế tập trung (jing ji ji zhong)
économie informelle, kinh tế không chính thức
écrivassier à gages, bồi bút
éducation et propagande idéologiques, tuyên huấn (xuan xun)
éduquer, former, bồi dưỡng (pei yang)
effectif du personnel, organiser le personnel, réglementer le personnel, biên chế (bian zhi)
s'efforcer, s'escrimer, phấn đấu (fen dou)
égide, sự bảo hộ, sự che chở, sự lănh đạo, sous l'égide de quelqu'un, dưới sự che chở của ai
égorger, saigner, cắt tiết
éhonté, impudique, mặt dày mày dạn
électricité, điện
Có cầu thớt mới có cầu dao
(hachoir, tranchoir thớt, interrupteur cầu dao)(thớt dùng để thái thịt, cầu dao : công tơ điện)
Có ki lô oét mới có ki lô oắt
(ki lô kilogramme, oét cri du cochon, ki lô oát kilowatt)(oét : tiếng kêu oen oét của con lợn, oắt : đơn vị điện lực)
Muốn cho điện sáng về nhà
Ruột lợn ruột gà phải nối đến nơi
éliminer, épurer, donner un coup de torchon, faire une purge, thanh trừng (qing zheng)
embargo, sự cấm vận
s'embourber, s'enliser, sa lầy
embrigadement, sự đưa vào đội ngũ
émettre, énoncer, exprimer, exposer, phát biểu (fa biao)
émeute, cuộc nổi dậy
émigrant, người di cư, người di tản
émigration, expatriation, exode, sự di tản
émigré, kẻ di cư, kẻ lưu vong
émigrer, s'expatrier, fuir à l'étranger, di tản
Quốc gia đă phá tán
Cán bộ hóa tư bản
Dân chúng đều chán nản
Dắt díu nhau di tản
s'emparer du pouvoir, "cướp" chính quyền
emprisonnement, sự bỏ tù, sự tống giam
émulation (participer à un mouvement d'), thi đua
endiguement, endigage, sự đắp đê ngăn; sự chặn lại (containment)
endoctrinement, sự thuyết phục (shuo fu), sự tuyên truyền (xuan zhuan)
enlisement, sự lún xuống cát, sự sa lầy
enquêter discrètement, scruter, ḍ xét
enregistrer, immatriculer, inscrire, đăng kí (deng ji)
enseignement populaire (consistant dans la lutte contre l'analphabétisme), b́nh dân học vụ (ping min xue wu)
ensemble de chanteurs et de danseurs, groupe théâtral, (khg) acteur, actrice, văn công (wen gong)
entêté, obstiné, récalcitrant, ngoan cố (wan gu)
entourloupette, vố chơi xỏ
entreprise d'Etat, xí nghiệp nhà nước, xí nghiệp quốc doanh (qi ye guo ying), state owned enterprises (SOEs), à ne pas confondre avec S.O.E. Special Operations Executive ancêtre équivalent britannique de la C.I.A. entre 1940 et 1946
entreprise mixte xí nghiệp liên doanh (qi ye lian ying)
enveloppe, pli, phong b́
Phong lan, phong chức, phong b́
Trong ba cái đó, cái ǵ quí hơn
Phong lan ngắm măi cũng buồn
Phong chức th́ phải cúi luồn vào ra
Chỉ c̣n cái phong thứ ba
Mở ra thơm nức cả nhà cùng vui
épuration, sự thanh lọc, sự thanh trừng (qing zheng)
épuration d'un parti, sự thanh đảng (qing dang)
éradication, sự thanh toán, sự trừ tiệt
errer dans les rues, vagabonder dans les rues đứng đường, (sens plus accentué) đứng đường đứng chợ
esclave, nô lệ
Ngày xưa nô lệ đói meo
Ngày nay độc lập cổ đeo hai tṛng
Ngày xưa nô lệ có cơm
Ngày nay độc lập xương sườn ḷi ra
Ngày xưa nô lệ ở nhà
Ngày nay độc lập đi ra chiến trường
ecroc, kẻ lừa gạt, tên bịp, escroquerie, sự bịp, sự lừa gạt
esprit de clocher, óc cục bộ, óc địa phương
estomac, bao tử, dạ dày. Voir contrôler, maitriser, tenir en lisière, avoir une mainmise sur, khống chế (kong zhi)
étendre ses contacts avec d'autres paysans à partir d'un activiste, xâu chuỗi
être compromis, être impliqué, liên lụy (lian lei)
être dans l'embarras, être à l'étroit, être dans la gêne, túng thiếu
être déclassé, xuống cấp
être hâbleur, faire des fanfaronnades, fanfaronner, nói dóc, nói khoác
sous l'égide de quelqu'un, dưới sự che chở của ai
être sous la férule de quelqu'un, ở dưới uy quyền ai
s'évader en passant la ligne de démarcation, vượt tuyến
s'évader en passant les frontières, vượt biên
Chung qui chỉ tại vua Hùng
Đẻ ra một lũ khùng khùng điên điên
Thằng khôn th́ đă vượt biên
Thằng ngu ở lại đếm tiền như điên
Variante : Thằng ngu th́ đă vượt biên
Thằng khôn ở lại đếm tiền như điên
exaction, sự lạm thu, sự ṿi tiền
exclure, désaffilier, khai trừ (kai chu)
exclusivisme, độc tôn (du zun), monopole, droit exclusif, độc quyền (du quan)
excursionner, visiter, tham quan (can guan)
exode, cuộc tản cư
exode chinois, nạn kiều (nan qiao)
expansionniste hégémoniste, bành trướng bá quyền (peng zhang ba quan)
exploiter, sucer, bóc lột, sucer jusqu'à la moelle bóc lột đến xương tủy
exporter, xuất khẩu (chu kou), xuất khẩu lao động (chu kou lao dong) Voir flot people
exposer clairement, révéler, bộc lộ (bao lu)
expropriation, sự trưng dụng, exproprier, trưng dụng (zheng yong)
s'extasier, se griser, être ivre, se pâmer, ngây ngất
extermination, sự hủy diệt, sự tiêu diệt
extorquer, cưỡng đoạt, ép, tống
extorquer de l'argent, cưỡng đoạt tiền, tống tiền
façonner, traiter, travailler, ouvrager, travailler à façon, prendre un travail à façon, gia công (jia gong)
failli, phá sản, vỡ nợ
faim, cáii đói, nạn đói kém, sự khao khát, sự thèm thuồng, faim chronique = 12 kg / personne / mois, la faim fait sortir le loup du bois đói th́ đầu gối phải ḅ, la faim est mauvaise conseillère đói ăn vụng túng làm càn
faire la pluie et le beau temps, làm mưa làm gió
se faire graisser la patte, pratiquer la concussion, recevoir des pots-de-vin, ăn đút
faire preuve de duplicité, jouer double jeu, lá mặt lá trái
faire son mea culpa, hối lỗi, thú lỗi, thú tội (shou zui)
faire un curetage de l'utérus pour enlever le foetus, nạo thai
faire un échange de vue, tenir un colloque, tọa đàm (zuo tan)
faire une mauvaise récolte mất mùa, sécheresse, hạn, hạn hán =/= obtenir une bonne récolte, được mùa
Mất mùa là bởi thiên tai
Được mùa là bởi thiên tài đảng ta
faire volte - face, trở mặt
fallacieux, faux, mensonger, dối trá
famélique, đói khát
famine, nạn đói
Bát hồ bát cháo bát cơm
Bát cơm bát cháo c̣n hơn bát hồ (bác Hồ)
fanatique, cuồng tín (kuang xin), frénétique, passionné cuồng nhiệt (kuang re)
fantoche, bù nh́n, con rối
faux-jeton, kẻ giả dối
favoritisme, tệ thiên vị, thói thiên vị Voir Ministère des Affaires étrangères MOFA
féodal, phong kiến (feng jian)
feu, foyer, hộ (hu), chef du foyer, chủ hộ
filature, nhà kéo sợi, sự kéo sợi, sự theo dơi (người t́nh nghi)
filou, ăn cắp, xoáy, filouterie, ngón ăn cắp
filtre à café, b́nh lọc cà phê, bộ lọc cà phê, cái nồi ngồi trên cái cốc
en finir avec, dứt điểm
fléau, tai họa
flot people (Aeroflot), xuất khẩu lao động hợp tác (chu kou lao dong he zuo)
forçat, người khốn khổ, tù khổ sai
force principale, chủ lực (zhu li)
forfait, tội ác
forfait, hợp đồng khoán việc, sự khoán thuế kinh doanh, à forfait khoán, travail aux pièces confié directement au travailleur khoán sản phẩm cuối cùng đến người lao động
forfait en ordre, khoán gọn
forfait à carte blanche, forfait total, khoán trắng
forfaiture, trọng tội (của công chức), sử tội phản nghịch
formalité première, thủ tục đầu tiên, formalité où est l'argent thủ tục tiền đâu
fosse d'aisances, chuồng xí, nhà tiêu
fosse commune, huyệt chung
fosse septique, hố tiêu tự hoại
foulard, khăn mỏ quạ, khăn trùm, khăn quàng cổ, lụa mỏng
fourberie, thói gian giảo, thói xảo quyệt, tính gian giảo
franc tireur, guérillero, maquisard, partisan, du kích (you ji)
fraude, sự buôn lậu, sự lậu thuế
frénétique, passionné cuồng nhiệt (kuang re)
fruit, thành quả (cheng guo)
fumer de l'opium, hút xách
funambule người làm xiếc trên dây
gagne - pain, cần câu cơm
gang, bọn ăn cướp
garde nationale, vệ quốc đoàn (wei guo tuan), vệ quốc quân (wei guo jun)
garder pour soi, maintenir, bảo lưu (bao liu)
gaspillage, sự hoang phí, sự lăng phí
gaze grossière, sô, un ruban de gaze pour Huê, một dải khăn sô cho Huế
Một năm hai thước vải sô Làm sao che đủ cụ Hồ, tóc, râu Cuối năm thêm thước vải nâu Cũng không che nổi mặt râu trán Hồ |
Một năm hai thước vải sô Nếu đem may áo cụ Hồ ló ra |
Một năm hai thước vải sô Làm sao che nổi cụ Hồ hỡi em... |
gazogène, cũ b́nh nước hơi, ḷ ga
gélatine de foetus humain, cao người, nhân cao (ren gao)
génocide, tội diệt chủng
gérontocratie, chính thể trưởng lăo (zheng ti zhang lao), lăo quyền (lao quan)
gilet ouaté, áo trấn thủ
graisser la patte, humble présent (dans le but de corrompre), vi thiềng
gratter, grignoter, rabioter, kiếm chác, carriérisme chủ nghĩa kiếm chác
griser, làm chếnh choáng, làm ngây ngất, làm say sưa
groupe d'entr'aide agricole, groupe de travail de roulement, tổ đổi công TĐC
groupement de production, tập đoàn sản xuất TĐSX (ji tuan chan chu)
Tập thể tập tanh bỏ tranh thay ngói
Tập đoàn tập te không có miếng để che cái...đùm
gruger, lừa đảo
guêpier, hoàn cảnh nguy nan
guérilla, chiến tranh du kích, đội du kích, quân du kích (you ji)
guérillero, chiến sĩ du kích (you ji), partisan, người tán thành, người theo, quân du kích (you ji)
guet-apens, cuộc mai phục
harcèlement, sự quấy rầy, sự quấy rối
hardiment phóng tay, déclencher hardiment un mouvement de masse phóng tay phát động quần chúng (fa dong qun zhong)
haut - parleur, cái loa
herbicide, thuốc diệt cỏ, thuốc trừ cỏ
hérisson, cứ điểm lông nhím
hobereau, cường hào (qiang hao), địa chủ (di zhu)
homme nouveau socialiste, con người mới xă hội chủ nghĩa
horoscope, số tử vi (zi wei)
hypocrisie, tính đạo đức giả, hypocrite, kẻ đạo đức giả, giả đạo đức
idéologie, hệ tư tưởng; xấu cuộc bàn luận rỗng không, thuyết không tưởng; tư tửng học
idolâtrie, ḷng yêu quá đáng, sự tôn sùng
ignare, dốt đặc cán mai
ignominieux, nhục nhă, ô nhục
ignorance, sự dốt nát
ignorant, illettré, inculte, qui ne sait ni a ni b, dốt nát
illettré, người mù chữ, người dốt nát, người thất học
ilot, cụm, cụm nhà, khóm
immigré, dân nhập cư
immoralité, điều không đạo đức, tính không đạo đức
impéritie, sự bất lực (bu li), sự bất tài (bu cai)
implosion ???
imposture, điều bịp bợm, điều phỉnh phờ, sự bịp, sụ bịp bợm
inanition, sự đói lả
incarcération, sự bị tù, sự bỏ tù, sự tống giam
incolore, indécis, qui n'est ni chair ni poisson, qui nage entre deux eaux, lừng chừng
incompétence, sự bất tài (bu cai), sự thiếu khả năng (shao ke neng)
incomplet, insuffisant, nửa vời
inculquer, khắc sâu vào trí năo
incolore, indécis, lừng chừng, qui n'est ni chair ni poisson, qui nage entre deux eaux
Anh em ơi, quyết chung lưng
Đấu tranh tiêu diệt tàn hung tử thù
Địa hào đối lập ra tro
Lừng chừng phản động đến giờ tan xương (Xuân Diệu)
indice, chỉ tiêu (zhi biao)
indigent, kẻ bần cùng, kẻ nghèo khó
ineptie, điều ngu ngốc, tṛ ngu ngốc
informel, không chính thức
infrastructure, cơ sở hạ tầng
inique, bất công
inondation, lũ lụt, lụt, nước lụt, sự làm ngập, sự ngập, sự tràn ngập
inondé, submergé par les eaux d'inondation, ngập lụt
insalubrité sự không lành, tính cách hại sức khoẻ, t́nh trạng độc, insalubrité d'un logement tính cách hại sức khoẻ của một chỗ ở (không hợp vệ sinh) =/= salubrité sự trong lành, salubrité publique vệ sinh công cộng
instrument, outil, công cụ (gong ju)
Tổ quốc thân yêu hóa thành địa ngục
Xét cho cùng cũng bởi hèn ngu
Đă cam tâm làm công cụ đui mù (NCT, HDN 2)
insurrection, insurgency, cuộc khởi nghĩa, sự nổi dậy
intellectuel, trí thức
Trí thức như mù
Không nh́n rơ kẻ thù
Nên bao người nằm tù
Đói khổ nhục nếm đủ
intérêt des trois partis, trois intérêts, ba lợi ích
intermédiaire, người môi giới, người trung gian, bachotteur, compère c̣ mồi, montrer du doigt chỉ trỏ
interzone, zone mixte liên khu (lian qu)
intimider, uy hiếp
intox, sự đầu độc
invalide, phế binh, thương binh
inventer de toutes pièces, dựng đứng, đơm đặt
irresponsabilité, sự không có trách nhiệm, tính vô trách nhiệm
isoler, cô lập (gu li)
isolement économique, sự cô lập về kinh tế
jacquerie, khởi nghĩa nông dân
jean, quần vải ḅ
jeune pionnier, thiếu niên tiền phong (shao nian qian feng)
jeux de mots :
búa liềm marteau et faucille, liếm bùa lécher l'amulette, le talisman
CCCP các cậu cứ phá, các cha cứ phá, các cháu cứ phá, các chắt cứ phá, các chị cứ phá, các chít cứ phá, các chú cứ phá, các chút cứ phá, , các con cứ phá, các cô cứ phá, các cụ cứ phá, càng cho càng phá
chà đồ nhôm, chôm đồ nhà
Chí Minh, chính mi
Chí Minh đích thực chính mi rồi
Kháng chiến lâu ngày khiến chán thôi
Thi đua vượt mức thua đi măi
Chú phỉnh tôi rồi, chính phủ ơi
Chí Minh ḷi mặt "chính mi" rôi
Cách mạng ǵ đâu cướp cạn thôi
Xô hết muôn dân vào mơm gấu
Ba Đ́nh giam lỏng kiếp tôi đ̣i
chiến khu (zhan qu) base de résistance, chú khiêng porter (une lourde charge)
chính phủ (zheng fu) gouvernement, chú phỉnh
Chú phỉnh tôi rồi chính phủ ơi
Chiến khu để của chú khiêng rồi
Thi đua kháng chiến thua đi măi
Kháng chiến lâu dài khiến chán thôi
Củ Chi village de tunnels, quel tubercule, chỉ cu montrer le phallus, le pénis, la verge. Gái Củ Chi chỉ cu hỏi củ chi
đấu tranh (dou zheng) lutte, tránh đâu où éviter
độc đảng bất công, parti unique et inique
giải phóng (jie fang) libération, phỏng dái brûlure des bourses, du scrotum. Trai Giải Phóng phỏng dái đ̣i giải phóng
Hà Nội, Hà Lội, lội barboter, guéer, passer à gué, nager
họ famille, parenté, hàng marchandise, họ hàng personnes de même parenté. Miền Nam nhận họ, miền Bắc nhận hàng
Hội Việt Kiều Yêu Nước Association des Vietnamiens d'Outre-mer Patriotes, Hội Việt Kiều Yêu Nước Ngoài
lo avoir des soucis, se donner des soucis, être inquiet, s'inquiéter, no qui a mangé à sa faim, à satiété. Dân lo, cán bô no
lộng kiếng (lồng kính) sous verres, liệng cống jeter dans l'égout. Đem ảnh Bác Hồ đi lộng kiếng
Mút Cu, Moscou, fellation
NVL Nguyễn Văn Linh, Nói Và Lừa parler et duper
sạch, complètement déchargé, complètement dépourvu, complètement dépourvu, propre. Phố sạch là phố của Bác Hồ
tám tiếng hiệu lực huit heures efficaces, tám tiếng kiệt lực huit heures épuisantes
thi đua émulation, thua đi être battu, être vaincu, perdre
thiên tai calamité naturelle, fléau naturel, thiên tài génie
thống chế không quân, maréchal de l'air, maréchal sans armée (Vơ Nguyên Giáp)
thủ tục đầu tiên formalité première, thủ tục tiền đâu formalité où est l'argent
tiên quyết sine qua non, tiền quyết l'argent décide
VC, Venture Capital capital à risque, Victor Charlie Viêt Công
vẹm, moule, coquille de moule (utilisée comme cuiller pour servir le riz), VM Việt Minh
XHCN socialiste Xạo Hết Chỗ Nói, Xạo Hoài Cha Nội, Xấu Hơn Cả Ngụy, Xếp Hàng Cả Ngày, Xiết Họng Công Nhân, Xóa Hết Chữ Nghĩa, Xuống Hàng Chó Ngựa, Xuống Hố Cả Nước
xuất khẩu lao động hợp tác (chu kou lao dong he zuo), flot people, Aeroflot people
XVNT Xô Viết Nghệ Tĩnh soviets de Nghệ Tĩnh, Xô Viết Nghệ Trắng narcotrafiquants de Nghệ An Hà Tĩnh
joindre les deux bouts, chỉ tiêu vừ khít
kapo, ordre, trật tự
kolkhoze, nông trường tập thể (nong chang ji ti), sovkhoze, ferme d'Etat, nông trường quốc doanh (nong chang guo ying)
laissez - passergiấy mang hàng, giấy thông hành (tong xing)
langue de bois, lưỡi gỗ
laquais, tay sai, bóng kẻ hèn hạ, cũ đầy tớ (mặc quần áo riêng), mentir comme un laquais nói dối như cuội
larcin, sự ăn cắp
lavage de cerveau, sự tẩy năo
leurre, bánh vẽ
Chưa cầm lên nếm, anh đă biết là bánh vẽ
Thế nhưng anh vẫn ngồi vào bàn cùng bè bạn
Cầm lên nhấm nháp
Chả là nếu anh từ chối
Chúng sẽ bảo anh phá rối
Đêm vui... (Chế Lan Viên)
libérer, affranchir, délivrer, émanciper, giải phóng (jie fang), libérateur người giải phóng, libération, affranchissement, délivrance, émancipation, sự giải phóng (jie fang), troupes de libération (jie fang jun)
Từ ngày Giải Phóng vô đây
Con chuột hết cống, con cầy hết phân
liberté, quyền tự do, sự tự do
V́ đời người th́ ngắn
Họa Cộng Sản th́ dài
Để có một ngày mai
Thường dân cùng trí tài
Phải hợp sức nhau lại
Phải chiên đấu bền dai
Không sợ tù sợ bắn
Bất chấp mọi khó khăn
Xác thân cần cũng bỏ
Phải xác định thật rơ
Chống lại bầy quỷ đỏ
Là tổn thất rất to
Cũng không được đắn đo
V́ của quư Tự Do
Không phải thứ Trời cho
Những dân tộc co ro
Cam kiếp sống trâu ḅ
Chỉ mong chờ hưởng sẵn (NCT, HDN 2)
liberté de conscience tự do tín ngưỡng, liberté de parole tự do ngôn luận, liberté de pensée tự do tư tưởng, liberté de presse tự do báo chí, liberté de réunion tự do hội họp
librement consenti, tự giác tự nguyện (zi jue zi yuan)
ligne đường lối, ligne du parti đường lối của đảng
liquider, thanh toán (qing suan), supprimer, thịt (Trường Chinh), thủ tiêu (qu xiao)
liseron d'eau, rau muống
Anh Đồng, anh Duẩn, anh Chinh
Ba anh có biết dân t́nh cho không
Rau muống nửa bó một đồng
Con ăn bố nhịn, đau ḷng thằng dân
littérature faisandée, văn học đồi trụy (wen xue dui zhui) : Đào Vũ, Nổi loạn; Tô Hoài (ldđghm loạn dâm đồng giới hậu môn) Cát bụi chân ai; Tố Hữu, Đời đời nhớ ông, Giết; Xuân Diệu (ldđghm), Lưng chừng phản động đến giờ tan xương,....
livret "des bouches du foyer", livret de famille, permis familial de résidence, hộ khẩu (hu kou)
lobby, nhóm có thế lực, nhóm gây sức ép (đối với chính phủ)
loger à la belle étoile màn trời chiếu đất
logistique, service de l'arrière, hậu cần (hou qin)
lumpenprolétariat, vô sản lưu manh (wu chan liu mang)
lutte đấu tranh (dou zheng), lutte des classes đấu tranh giai cấp (dou zheng jie ji)
lutter en accusant, đấu tố (dou su)
machiavélique, perfide et rusé, retors, xảo quyệt
mafia, bọn bất lương, ma phia
Xứ sở từ bi sao thật lắm thứ ma
Ma quái - ma cô - ma tà - ma mănh...
Quỉ nhập tràng xiêu vẹo những h́nh hài
Đêm huyền hoặc
Dựng tóc gáy thấy ḷng toang hoác
Mắt ai xanh lè lạnh toát lửa ma trơi
Ai ?
Không ai
Vết bầm đen ngửa mặt lên trời
(Nguyễn Duy, Nh́n từ xa...tổ quốc)
magot, của giấu
malfaiteur, voleur, kẻ gian, kẻ gian ác, gian manh
Ăn phân nổi tiếng cá Vồ
Gian manh nổi tiếng là Hồ Chí Minh
malheureux, misérable, cơ cực, điêu đứng, khốn khổ, lầm than, misérables, người khốn khổ
malmener, hành hạ, ngược đăi
malnutrition, sự kém dinh dưỡng
malversation, sự tham ô, sự tiêu lạm công quỹ
mandarins, quan liêu (guan liao)
mandat lệnh, mandat d'arrêt lệnh bắt giam
manger à court terme ăn xổi, vivre au jour le jour sans se soucier du lendemain ăn xổi ở th́
manger du riz amalgamé, ăn độn
Ăn như lợn (tức ăn độn), ở như chuột
Làm như trâu, đối xử như chó
Từ ngày Giải Phóng vô đây
Ta ăn độn dài dài, ta ăn độn ḿ khoai
manioc, (đph) ḿ, sắn, tapioca bột sắn
manoeuvre, thủ đoạn
manoeuvrer, mener, thao túng
maquillonnage, thủ đoạn lừa lọc
maquis, rừng cây bụi; vùng bưng biền, vùng du kích, tổ chức du kích (you ji)
marché thị trường, marché libre, marché noir, marché parallèle, chợ đen
marionnette, bù nh́n, người dễ sai, con rối, tṛ mua rối
mascarade, sự giả dối, sự lừa lọc
masse đám đông, quần chúng (qun zhong)
maternité, nhà hộ sinh, xưởng đẻ
mauvaise foi, ác ư
mẫu (valant 3,600 m2 au Nord, 4,970 m2 au Centre), mẫu, sao, dixième partie du mẫu (soit 360 m2 ou 497 m2 suivant les régions), sào
méchant hobereau, méchant notable (de village), ác bá (e ba)
méfait, hành động xấu, tác hại (zuo hai)
mendiant, ăn mày
Nhờ Bác Hồ nên mới có ngày nay
mener un interrogatoire lardé de suggestions, mớm cung
mener une vie errante vagabonde, đầu đường xó chợ
mensonge, lời nói dối, sự nói dối, mensonger, dối trá, láo, menteur, dối trá, láo, láo toét, mentir nói dối, menteur comme un arracheur de dents, mentir comme un laquais nói dối như cuội
mercanti, con buôn
mesure professionnelle, biện pháp nghiệp vụ (bian fa ye wu). Voir torture
mettre quelqu'un au pas, đưa ai vào khuôn phép
mettre sous surveillance, quản chế (guan zhi)
migrant, người di trú
milices populaires, dân quân (min jun), tự vệ (zi wei)
militaire, soldat, troupe, bộ đội (bu dui)
Đôi dép râu giẫm nát đời son trẻ
Nón tai bèo che khuất ánh tương lai
Khoai lang chấm muối ăn bùi Lây chồng bộ đội, lấy thằng cùi sướng hơn |
Khoai lang quá tháng khoai lang sùng Lấy chồng bộ đội, lấy thằng khùng sướng hơn |
millet, bo bo
mine, setier, giạ (1 giạ = 20 Kg paddy thóc)
ministère public kiểm sát (jian cha), parquet viện kiểm sát (jian cha yuan), procureur viện trưởng viện kiểm sát (yuan zhang jian cha yuan)
mirifique, kỳ lạ, tuyệt vời, promesses mirifiques những hứa hẹn kỳ lạ
mirobolant kỳ lạ, projet mirobolant dự kiến kỳ lạ
miroir aux alouettes, điều đánh lừa, gương bẫy chim
misère, sự khốn cùng, sự khốn khổ
miséreux, người nghèo khổ
mixte, liên doanh (lian ying), entreprise mixte xí nghiệp liên doanh (qi ye lian ying)
modus vivendi, tạm ước (zan yue)
monolithique, một khối, nguyên khối, parti monolithique đảng (thống nhất) một khối, monolithisme, tính một khối, tính nguyên khối
monopole, droit exclusif, độc quyền (du quan)
monter à l'assaut, se porter (s'engager) comme volontaire, xung phong (chong feng)
montre automatique, đồng hồ có cửa sổ có người lái, đồng hồ tự động
moral tinh thần, moral des troupes tinh thần quân đội
morale révolutionnaire, đạo đức cách mạng
motion, pétition, bản kiến nghị (jian yi)
mouchard, kẻ mách lẻo, kẻ tố giác (su jue), tên chỉ điểm (zhi dian), tên mật thám (mi tan), mouchardage, sự ḍ xét để tố giác
moule, coquille de moule (utilisée comme cuiller pour servir le riz), vẹm, VM Việt Minh
mouton, kẻ giả tù (để ḍ xét kẻ tù khác)
muer, lột xác
mur de feu, tường lửa, firewall
mutilé, người cụt chân, người cụt tay
nature, essence, fond, bản chất
Qua kinh nghiệm nhiều năm sống trong ḷng Cộng sản
Tôi thấy bản chất chúng có thể quy vào mấy điểm sau đây :
Tàn bạo, yêu gian, phản bạn lừa thầy
Điêu, đểu, tham lam, mặt dày mày dạn (NCT, HDN 2)
négatif, tiêu cực (xiao ji)
négocier, traiter, hiệp thương, négociation cuộc hiệp thương
népotisme, chính sách gia đ́nh trị, voir Ministère des Affaires étrangères MOFA
se nettoyer les lèvres, chùi mép
neutraliser, làm mất tác dụng, làm thành vô hiệu
normalisation, sự b́nh thường hóa (ping shang hua), nordmalisation sự Bắc hóa
nouvelles zones économiques NZE, vùng kinh tế mới
Đuổi dân ra khỏi cửa nhà
Bắt đi kinh tế thật là xót xa
Không sao sống được cho qua
Nên đành lại phải trở ra Sàig̣n
Chẳng ai giúp đỡ chăm nom
Cùng nhau vất vưởng, lom khom vỉa hè
Màn sương chiếu đất phủ che
Sinh ra bệnh tật kḥ khè ốm đau
Tập đoàn Cộng phỉ chư hầu
Cho ngay bộ đội hàng xâu xúc liền
Chúng đem bỏ tại Tam Biên
Rừng sâu núi thẳm oan khiên buộc vào
Sáu ngàn nhân mạng năm nào
Thảy đều chết đói biết bao nhục h́nh
noyauter, cài người vào lũng đoạn, đưa người vào làm ṇng cốt (làm hạt nhân)(trong một tổ chức)
objet, sujet, đối tượng (dui xiang). Voir phản cách mạng, phản dân, phản đảng, phản động, phản quốc (fan ge ming, fan min, fan dang, fan dong, fan guo)
obscurantisme, chính sách ngu dân
obscurité, cảnh tối tăm
observer un régime végétarien ăn chay, manger du riz amalgamé ăn độn
obtenir une bonne récolte, được mùa
occupé, tạm chiếm (zan zhan)
oncle, (nhi) tonton (grand frère ou grand cousin du père ou de la mère), (appellatif désignant par condescendance un travailleur manuel), bác
opacité, tính chắn sáng, tính mờ đục, sự tối dày đặc, sự tối mù mịt
oppression, sự áp bức, sự ức hiếp
opprimer, áp bức (ya bi), ức hiếp (yi xie), bóp nghẹt, đè nén, cưỡi đầu cưỡi cổ
Là quỷ ? là ma ? là thú dữ ?
Gian manh, tàn ác, đê hèn
Lũ cưỡi đầu bóp cổ dân đen
Để gọi chúng tiếng người không đủ (NCT, HDN 1)
ordre, ordre impératif, mệnh lệnh (ming ling), mode impératif lối mệnh lệnh
ordures ménagères, rác nội trợ
organe cơ quan (ji guan), organes directeurs de l'Etat cơ quan lănh đạo Nhà nước, ce journal est l'organe du parti tờ báo ấy là cơ quan của đảng, organes génitaux cơ quan sinh dục (ji guan sheng yu), :-)
ouvrir le ventre avec un couteau, mổ bụng
pacification, sự b́nh định
pagaille, sự lộn xộn, sự hỗn độn (hun dun)
panne d'électricité, sự mất điện
paradoxe, nghịch lư (ni li)
parallèle song hành (shuang xing)
paria, người bị khinh miệt, người bị ruồng bỏ, người cùng khổ
parler avec une volubilité impudente, leo lẻo
parler directement (à quelqu'un), parler franchement, parler sans ambages nói thẳng, dire la vérité, parler (dire) ouvertement nói thật
parti unique et inique, độc đảng bất công
partir en cachette, đi chui
partir en évacué, quitter (une place, une ville) en évacué, tản cư
partisan, người tán thành, người theo, quân du kích (you ji)
passe - droit, quyền ngoại lệ
patate, khoai lang
patriote yêu nước, progressiste tiến bộ (jin bu), công giáo, nhân sĩ, phật giáo, tư sản, việt kiều tiến bộ, yêu nước = công giáo, nhân sĩ, phật giáo, tư sản, việt kiều quốc doanh
paupérisation, sự bần cùng hóa (pin qiong hua)
paupérisme, t́nh trạng bần cùng
pauvreté, sự nghèo, sự nghèo khổ, sự cằn cỗi, sự nghèo nàn, sự tồi tàn, điều vô vị, điều tầm thường, pauvreté absolue = 15 Kg / personne / mois
pègre, bọn đạo tặc, bọn kẻ cắp
pénétrer à fond, bien posséder, quán triệt (guan che), bien posséder une question, quán triệt vấn đề (guan che wen ti)
perfidie, hành động bội bạc, lời nói bội bạc, sự bội bạc (bei bo), sự phản trắc (fan ce), hành động nham hiểm, lợi nói nham hiểm, sự nham hiểm, tính nham hiểm (yan xian)
périmé quá hạn, lạc hậu, lỗi thời
permis familial de résidence, hộ khẩu (1955) (hu kou)
persécution, sự hành hạ (xing xia), sự ngược đăi (nue dai)
personnalité, nhân cách
personnalité progressiste, nhân sĩ tiến bộ (ren shi jin bu) : Bùi Bằng Đoàn, Bùi Kỷ, Hồ Đắc Điềm, Phan Kế Toại, Vi Văn Định,...
persuasion, sự thuyết phục (shuo fu)
pickpocket, kẻ móc túi, Au pickpocket ! Móc túi !
pillard, kẻ cướp, kẻ cướp phá
piloter (un avion), lái
plan, kế hoạch (ji hua), planifier l'économie, kế hoạch hóa nền kinh tế
plan, projet, phương án (fang an)
planning familial sự kế hoạch hóa gia đ́nh (ji hua hua jia ting), sự kế hoạch hóa sinh đẻ, stérilet, ṿng xoắn, avortement sự phá thai (po tai)
pleutre, hèn nhát, người hèn nhát
plumer, bóc lột
pluralisme, đa đảng đa nguyên, chế độ nhiều thể chế
point d'essai, point d'expérimentation, thí điểm (shi dian)
police, policier, công an (gong an)
policlinique, bệnh viện ngoại trú, pḥng khám bệnh thành phố
politique, chính sách (zheng ce), chính trị (zheng zhi)
politique de bascule, chính sách (bắt cá) hai tay
politique extérieure, chính sách đối ngoại
politique tyrannique, hà chính (ke zheng)
Khổng Tử nói : "Hà chính sợ hơn mănh hổ"
Tôi tưởng đó chỉ là lối văn chương cường điệu mà thôi
Chế độ này đă mở mắt cho tôi
Tôi sợ Bác Hồ vạn lần hơn Bác Hổ (NCT, HDN 1)
pollution, sự làm nhiễm bẩn, sự làm ô nhiễm
porte de derrière, cửa sau (hou men)
porter à dos de bêtes de somme, porter par bicyclette, thồ
position lập trường (li chang), position de classe lập trường giai cấp (li chang jie ji)), position politique lập trường chính trị (li chang zheng zhi)
pot-de-vin, tiền bổng (qian feng), tiền đút, tiền trà nước
potentat de province, chúa tể tỉnh nhỏ
pourboire, tiền đăi (qian dai), tiền phong bao (qian feng bao), tiền thưởng công (qian shang gong), tiền trà nước
pourrissement, sự tệ hại đi (của t́nh h́nh)
poursuivre et balayer, poursuivre et chasser, truy quét
poussière de vie, bụi đời
prébende, bổng lộc (feng lu), prébendier, người có nhiều bổng lộc
prééminent, ưu việt (you yue)
prendre conscience giác ngộ (jue wu), prise de conscience sự giác ngộ (jue wu)
prendre en charge la gestion (d'une localité, d'une usine...qui étaient entre les mains d'une administration déchue) tiếp quản (jie guan)
prérogative, đặc quyền (te quan)
préservatif, capôt, túi dương vật. Les préservatifs sont utilisés non seulement pour la contraception, les maladies sexuellement transmissibles, mais aussi pour protéger les canons de fusil contre l'eau, le sable, et la pénétration des sangsues par voie urétrale dans la vessie
prévaricateur, kẻ thực hiện sai trái chức vụ
prévenu, can phạm, người bị can
principes moraux, luân thường
Hạnh phúc, niềm mơ, nhân phẩm, luân thường
Đảng tới là tan nát cả
Luân thường, nhân phẩm tiêu ma
Tài năng, trí tuệ dần dà gỉ han
prison : ngục, nhà lao, nhà tù, trại giam
privé, dân lập (min li), tư (si), régulier, chính quy (zheng gui)
privilège, đặc lợi (te li), đặc quyền (te quan)
procéder à la rééducation idéologique, chỉnh huấn (zheng xun)
professionnelle, gái điếm
profiter, tranh thủ (zheng qu)
profiteur, kẻ lợi dụng, kẻ trục lợi
programme, đề cương
programme de départ ordonné PDO, orderly departure program ODP, chương tŕnh ra đi trong trật tự CRT
progressiste, tiến bộ (jin bu)
prolétariat, giai cấp vô sản (jie ji wu chan)
propagande, sự tuyên truyền, tổ chức tuyên truyền (xuan zhuan)
propagande parmi les intellectuels trí vận (zhi yun)
propagande parmi les troupes ennemies, binh vận (bing yun)
propriétaire terrien, địa chủ (di zhu)
prospérité art́ficielle, phồn vinh giả tạo (fan rong jia zao)
Chiều chiều ra bến Ninh Kiều
Dưới chân tượng Bác đĩ nhiều hơn dân
protection de la paix, bảo vệ ḥa b́nh (bao wei he ping)
protester, s'élever contre, phản kháng (fan kang)
protester de façon véhémente et entêtée, dài mồm
purge, sự thanh trừ (qing chu)
qualité, chất lượng (zhi liang)
quantité, số lượng (shu liang)
quarantaine sự cách ly kiểm dịch, mettre en quarantaine cách ly (ge li), tẩy chay
quartier, phố phường (pu fang), phường (fang)
qu'on a saisi par une impulsion du coeur, qu'on trouve à son gout, qui s'entendent parfaitement, tâm đắc (xin de)
qui s'appuie abusivement sur son autorité, qui tire parti abusivement de son autorité, cửa quyền
Mang danh Dân Chủ Cộng Ḥa
Đi ra khỏi tỉnh phải qua cửa quyền
Xuất tŕnh giấy phép liên miên
Chứng từ thị thực ở miền nào qua
qui bouleverserait le monde, long trời lở đất (jing tian đong di)
qui écornifle, qui escroque, bịp bợm, aigrefin, chevalier d'industrie, écornifleur, escroc, kẻ bịp bợm
racket, sự tống tiền, tổ chức tống tiền, racketteur, kẻ tống tiền
rafle, cuộc vây ráp
raisonnable, rationnel, hợp lí hợp t́nh (he li he qing)
rançonnement, sự chẹt của, sự hiếp của
rapine, sự cướp bóc, sự cướp đoạt
rapport typique, báo cáo điển h́nh (bao gao dian xing)
rapporter, relater, phản ảnh (fan ying), rapporter la situation aux dirigeants, phản ảnh t́nh h́nh cho cấp lănh đạo
rationnement, sự phân phối hạn định
ratisser, càn, càn quét
réactionnaire, kẻ phản động (fan dong)
réalisme socialiste, hiện thực xă hội chủ nghĩa (xian shi she hui zhu yi)
rebelle kẻ phản nghịch, rébellion, cuộc nổi dậy, cuộc phản nghịch, quân phản nghịch; sự chống đối, sự chống lại
récalcitrant, kẻ ngoan cố (wan gu), kẻ ương ngạnh
récoler, recenser, inventorier, kiểm kê
reconnaitre sa culpabilité, se reconnaitre coupable, nhận tội (ren zui)
récupérer, thu hồi (shou hui)
redresser les torts, sửa sai
réduire le personnel, giản chính (jian zheng)
réduire strictement le personnel, tinh giảm biên chế (jing jian bian zhi)
réduire les rentes foncières, giảm tô (jian zu)
réduit, nơi cố thủ (trong một pháo đài...)
rééducation, sự giáo dục cải tạo (jiao yu gai zao)
réforme agraire cải cách ruộng đất (gai ge tu di), propriétaire terrien hobereau địa chủ (di zhu), koulak paysan riche phú nông (fu nong), paysan moyen trung nông (zhong nong), paysan pauvre bần nông (pin nong), prolétaire de campagne cố nông (gu nong)
réfractaire, bướng bỉnh, ngang ngạnh, trơ ́
réfugié, người lánh nạn, người lưu vong (liu wang), người tị nạn (pi nan)
regagner son foyer après l'évacuation, hồi cư
régénéré; renaitre de ses cendres, transmigrer, tái sinh (zai sheng)
régler, sanctionner (un cas de violation de discipline...), soumettre à un traitement, traiter, xử lư (chu li)
regrouper, se regrouper, tập kết
régulier, chính quy (zheng gui)
relaps, người lại mắc sai lầm, người lại phạm tội
relation, liên hệ (lian xi), quan hệ (guan xi)
relève, giao ban (jiao ban)
se rendre sur le terrain, đi thực địa, đi thực tế
rentrer, dinh tê
rentrer en soi-même, faire un retour sur soi-même, phản tỉnh (fan xing)
réorganiser, mettre de l'ordre, chỉnh đốn (zheng dun)
répétiteur, thầy phụ đạo (fu dao)
répétition, buổi diễn tập, sự diễn tập (yan xi)
se reposer sur des personnes de confiance (dans un mouvement de masse), bắt rễ
répression, sự dẹp, sự trấn áp (zhen ya)
réprimer les contre-révolutionnaires, trấn áp bọn phản cách mạng, trấn phản (zhen fan)
réquisition, sự trưng dụng, sụ trưng tập, réquisitionner, trưng dụng, trưng tập
réquisitionner pour usage trưng dụng (zheng yong), acheter une réquisition, faire une réquisition payée trưng mua, confisquer tịch thu (ji shou)
réseau, fil, réseau d'information clandestin d'information, đường dây
résidence (surveillée), quản thúc (guan shu)
résolution, nghị quyết (yi jue)
restaurant de poussière, cơm bụi
rester dans la zone occupée et y mener une activité révolutionnaire, nằm vùng
rester dans une situation équivoque, ấm ớ hội tề
restructuration, perestroika, cải tổ, sự cấu tạo lại, sự tổ chức lại, tái cấu trúc
roitelet, tiểu vương
se réunir pour rendre compte de ce qu'on a fait et pour procéder à un échange de vues (avant de prendre en commun une décision) hội báo hội ư (hui bao hui yi)
révolte, cuộc nổi dậy, cuộc nổi loạn
ronger son frein, cố chịu đựng
rouerie, mưu mô xảo quyệt
rouler, đánh lừa
ruralisation, sự nông thôn hóa (nong cun hua)
sabotage, sự phá hoại, sự phá ngầm, saboter, phá hoại, phá ngầm
saisie, sự tịch biên (ji bian), sụ tịch thu (ji shou)
saisir à fond thông suốt, saisir à fond une politique thông suốt chính sách
salaud, đểu
salubrité sự trong lành, salubrité publique vệ sinh công cộng, insalubrité sự không lành, tính cách hại sức khoẻ, t́nh trạng độc
sans foi ni loi, không tín ngưỡng chẳng lương tâm
sans - logis, kẻ vô gia cư, người không nhà không cửa
sans vergogne, vô liêm sỉ (wu lian chi)
sécheresse, hạn, hạn hán
secret bem, garder secret giữ bem
secrétaire, cecrétaire particulier, bí thư (mi shu), premier secrétaire d'un parti politique bí thư thứ nhất của một đảng, secrétariat (d'un parti politique) ban bí thư
ségrégation, sự phân biệt, sự tách biệt, sự tách riêng
séide, kẻ cuồng tín (kuang xin)
séquestration, sự giam giữ, sự "tạm" giữ
serf, nông nô (nong nu)
service de l'arrière, hậu cần (hou qin)
sévice, sự ngược đăi, sự tàn nhẫn
sincère, chân thành, thành khẩn (cheng ken), aveu sincère nhận tội thành khẩn (ren zui cheng ken), repentir très sincère ḷng hối hận thành khẩn (hui hen cheng ken)
socialisme chủ nghĩa xă hội CNXH, socialiste, xă hội chủ nghĩa XHCN (she hui zhu yi)
Xạo Hết Chỗ Nói
Xạo Hoài Cha Nội
Xấu Hơn Cả Ngụy
Xếp Hàng Cả Ngày
Xiết Họng Công Nhân
Xóa Hết Chữ Nghĩa
Xuống Hàng Chó Ngựa
Xuống Hố Cả Nước
se solidariser, s'unir, đoàn kết (tuan jie), doàn kết đoàn kết đại đoàn kết (tuan jie tuan jie da tuan jie)
soudoyer, stipendier, lót tay
soulèvement, cuộc khởi nghĩa, cuộc nổi dậy, soulèvement général, cuộc đồng khởi (tong qi)
Nam Kỳ Khởi Nghĩa tiêu Công Lư
Đồng Khởi lên rồi mất Tự Do
sous l'égide de quelqu'un, dưới sự che chở của ai
sous - emploi, t́nh trạng không sử dụng hết nhân công, t́nh trạng thừa nhân công
sous - traiter, thầu lại
soutirer, ḅn rút, moi ; soutirer de l'argent moi tiền
souveraineté chủ quyền, souveraineté territoriale chủ quyền lănh thổ
sovkhoze, ferme d'Etat, nông trường quốc doanh (nong chang guo ying)
spéculer, đầu cơ
spoliation, sự cưỡng đoạt, sự cướp đoạt
spontané, tự phát (zi fa)
standard, tiêu chuẩn (biao zhun)
stérilet, ṿng xoắn
Trai khôn kiếm vợ đặt ṿng
Gái khôn kiếm chồng cắt ống dẫn tinh
subterfuge, mẹo
subversion, sự lật đổ, subvertir, lật đổ
supercherie, sự gian trá (jian zha)
suppôt, kẻ đồng lơa
supprimer, thịt (Trường Chinh), thủ tiêu (qu xiao)
surpeuplement, nạn nhân măn (ren man), t́nh trạng quá đông dân
surpopulation, số dân quá đông
surréalité, siêu hiện thực (chao xian shi)
surveillance administrative, quản thúc (guan shu)
surveillant éducateur, quản giáo (guan jiao)
surveiller, theo dơi
suspicion, sự ngờ vực
système de subventions budgétaires, chế độ bao cấp (bao ji)
taël (d'or), cây (thgt), lượng, dixième partie d'un taël, chỉ, lá (thgt)
"4 vê" và "6 bê"
Vơ vét vàng về...
Bịp bợm, bắt bớ, bưng bít...
taxe sur valeur ajoutée TVA, thuế trị giá gia tăng
tenir quelqu'un en laisse, dắt mũi ai
terre brulée, tiêu thổ kháng chiến (xiao tu kang zhan), vườn không nhà trống
terreur, sự khiếp sợ, sự khủng bố (kong bu)
terrorisme, chính sách khủng bố, chủ trương khủng bố
terroriste, kẻ chủ trương khủng bố
théâtre de la guerre, chiến trường (zhan chang)
tinette, thùng phân
tire, sự móc túi : voleur à la tire kẻ cắp móc túi
torture, nhục h́nh, sự tra khảo, sự tra tấn
totalitaire, cực quyền (ji quan), totalitarisme, chế độ cực quyền
tourment, tracas, thắc mắc
tournant, bước ngoặt, chỗ ngoặt, chỗ ṿng, khúc ngoặt
toxicomane, người nghiên ma túy, toxicomanie, chứng nghiện ma túy
tracasserie, điều làm lo lắng, điều phiền nhiễu, sự gây phiền nhiễu, sự làm cho lo lắng
trafic, sự buôn bán (bất chính). Voir Armée état dans l'état, Ministère des Affaires Etrangères MOFA
trafic d'influence, sự ăn hối lộ
traitre à la nation vietnamienne, Việt gian
Việt gian, Việt Cộng, Việt Kiều
Trong ba thứ Việt em yêu Việt nào
Việt Kiều môi đỏ hồng hào
Đô-la đầy túi em yêu Việt này
traitre à sa patrie, phản quốc (fan guo)
transfuge, kẻ phản đảng (fan dang)
transparence, glasnost, sự công khai, sự trong suốt
travail, lao động
Lao động là vinh quang
Tẩm bổ bằng khoai lang
Lang thang là chết đói
Nói là ở tù
Lù khù đi kinh tế mới
travailleur civique, dân công (min gong)
travailleur modèle, lao động tiên tiến (lao dong jin jin)
travaux correctifs, lao động cải tạo (lao dong gai zao, lao gai)
tribunal populaire, ṭa án nhân dân
trois avec ("travailler, dormir et manger avec le peuple"), ba cùng (cùng làm, cùng ngủ, cùng ăn) (san tong tam đồng, xia fang hạ phóng)
trois destructions, ba hủy : đồi trụy, lạc hậu, phản động (san hui : dui zhui, luo hou, fan dong)
trompe-l'oeil, bề ngoài lừa lọc
tromperie, sự đánh lừa, sự lừa, sự lừa đảo
truquage, (phép) kỹ xảo (ji qiao), sự giả mạo (jia mao), sụ làm giả, sụ gian lận
tunnel, đường hầm
tyrannie, bạo chính; sự bạo ngược (bao nue), sự chuyên chế (zhuan zhi)
ultra, kẻ cực đoan (ji duan), kẻ quá khích (guo xi)(về ư kiến hoặc chính kiến), kẻ phản động cực đoan (fan dong ji duan)
unanime nhất trí, unanimité, sự nhất trí, tính nhất trí (yi zhi)
Thứ nhất ngồi ỳ, thứ nh́ đồng ư
usine hydro-électrique, nhà máy thủy điện
utopie, chính thể không tưởng, điều không tưởng (kong xiang)
vagabond, kẻ đi lang thang, kẻ lêu lổng
végéter, vivoter, lay lắt
vénal, vị tiền, vụ lợi.
Tiền
là tiên là Phật Là
sức bật của tuổi trẻ Là
sức khoẻ của tuổi già Là
đà cho danh vọng Là
cái lọng che thân Là
cán cân công lư Là
cái ư của kẻ trên Là cái hèn của
kẻ dưới |
Tiền
là Tiên là Phật Là
sức bật của con ngựi Là
nụ cười của tuổi trẻ Là
sức khỏe của ông già (Là bài ca của
cuộc sống) Là
cái đà danh vọng Là
cái lọng che thân Là
cán cân công lư Đồng tiền là
hết ư |
Tiền lột quần con điếm Tiền bịt miệng công an Tiền biến hàng thành họ Tiền biến sâu bọ thành người Tiền mua cười bán khóc Tiền đưa chó lên bàn độc nghêng ngang |
vente aux enchères, bán tầm tầm, sự bán đấu giá
ventre affamé n'a pas d'oreilles, bụng đói tai điếc
Khổng tử nói : Đói mất liêm sỉ
"Cái bụng đói không có tai", tục ngữ Anh - Mỹ
Bạn nói : Đói người thành khỉ
Tôi chữa lại : Thành quỷ ! (NCT, HDN 2)
veston à col droit, áo đại cán, đại cán
vil, đê hèn, hèn hạ
vilenie, hành vi hèn hạ, tính hèn hạ, lời thóa mạ
vol, sự ăn cắp, sự ăn trộm, sự trộm cắp
vol à l'arraché, cướp giật
vol à main armée, vụ cướp, vụ trộm có vũ khí
voleur, kẻ cắp, kẻ trộm, kẻ trộm cắp, Au voleur ! Cắp, cướp !
voleur à la tire, kẻ cắp móc túi
volontaire, t́nh nguyện (qing yuan), soldat volontaire quân t́nh nguyện
Lúc rụi vào Tàu, lúc rúc vào Nga
Nó gọi Tàu Nga là cha anh nó
Và t́nh nguyện làm con chó nhỏ
Xông xáo giữ nhà gác ngơ cho cha anh
volontariste, duy ư chí (wei yi zhi)
volte - face, sự quay ngoắt lại, sự thay đổi hẳn (ư kiến), sụ trở mặt
voyou, lưu manh (liu mang)
zone de sécurité, an toàn khu ATK (an quan qu)