Provinces of Vietnam

Primary subdivisions: 

Vietnam is divided into tỉnh (provinces) and thành phố (municipalities).

Province

HASC

ISO

FIPS

Population

Area(km.²)

Area(mi.²)

Capital

Reg

Part

1965 Prov.

An Giang

VN.AG

44

VM01

2,049,039

3,424

1,321

Long Xuyên

G

S-C

An Giang

Bắc Cạn

VN.BK

53

VM72

275,250

4,796

1,851

Bắc Can

A

N-T

Bac Can

Bắc Giang

VN.BG

54

VM71

1,492,191

3,817

1,473

Bắc Giang

A

N-T

Bac Giang

Bạc Liêu

VN.BL

55

VM73

736,325

2,485

959

Bạc Liêu

G

S-C

Ba Xuyen

Bắc Ninh

VN.BN

56

VM74

941,389

797

307

Bắc Ninh

A

N-T

Bac Ninh

Bà Ra-Vũng Tàu

VN.BV

43

VM45

800,568

1,957

755

ng Tàu

F

S-C

Phuoc Tuy

Bến Tre

VN.BR

50

VM03

1,296,914

2,247

867

Bến Tre

G

S-C

Kien Hoa

nh Định

VN.BD

31

VM46

1,461,046

6,076

2,345

Qui Nhơn

D

S-A

Binh Dinh

nh Dương

VN.BI

57

VM75

716,427

2,718

1,049

Thủ Dầu Một

F

S-C

Binh Duong

nh Phước

VN.BP

58

VM76

653,644

6,814

2,630

Đồng Xoài

F

S-C

Binh Long, Phuoc Long

nh Thuận

VN.BU

40

VM47

1,047,040

7,992

3,085

Phan Thiết

F

S-A

Binh Thuan, Binh TuââCf

Mau

VN.CM

59

VM77

1,117,829

5,204

2,009

Cà Mau

G

S-C

An Xuyen

Cần Thơ

VN.CN

48

VM48

1,112,000

1,390

537

Cần Thơ

G

S-C

Chuong Thien, Phong Dinh

Cao Bằng

VN.CB

04

VM05

490,700

8,445

3,260

Cao Bằng

A

N-T

Cao Bang

Đac Lac

VN.DC

33

VM07

1,666,800

13,062

5,043

Buôn Ma Thuột

E

S-A

Daklak, Darlac, Quang Duc

Đac Nông

VN.DO

33

VM07

362,110

6,514

2,515

Gia Nghĩa

E

S-A

Daklak, Darlac, Quang Duc

Đà Nẵng

VN.DA

60

VM78

684,131

942

363

Đà Nẵng

D

S-A

Quang Nam

Diện Biên

VN.DB

01

VM22

440,330

9,554

3,689

Diện Biên Phủ

H

N-T

Lai Chau

Đồng Nai

VN.DN

39

VM43

1,989,541

5,864

2,264

Biên Hòa

F

S-C

Bien Hoa, Long Khanh, Phuoc Thanh

Đồng Tháp

VN.DT

45

VM09

1,564,977

3,276

1,265

Cao Lãnh

G

S-C

Kien Phong

Gia Lai

VN.GL

30

VM49

971,920

15,662

6,047

Pleiku

E

S-A

Phu Bon, Pleiku

Hà Giang

VN.HG

03

VM50

602,700

7,831

3,023

Hà Giang

A

N-T

Ha Giang

Hải Dương

VN.HD

61

VM79

1,649,779

1,661

641

Hải Dương

B

N-T

Hai Duong

Hải phòng

VN.HP

62

VM13

1,672,992

1,504

580

Hải phòng

B

N-T

Kien An

Hà Nam

VN.HM

63

VM80

791,618

827

319

Phủ Lý

B

N-T

Phu Ly

Hà nội

VN.HN

64

VM44

2,672,122

921

355

Hà nội

B

N-T

Hanoi

Tây

VN.HA

15

VM51

2,386,770

2,147

829

Hà Đông

B

N-T

Ha Dong, Son Tay

Hà Tĩnh

VN.HT

23

VM52

1,269,013

6,054

2,337

Hà Tĩnh

C

N-A

Ha Tinh

Hậu Giang

VN.HU

48

VM48

766,100

1,602

618

Vị Thanh

G

S-C

Chuong Thien, Phong Dinh

Hòa Bình

VN.HO

14

VM53

757,637

4,612

1,780

Hòa Bình

H

N-T

Hoa Binh

Hồ Chí Minh

VN.HC

65

VM20

5,037,155

2,090

807

Hồ Chí Minh City

F

S-C

Bien Hoa, Gia Dinh, Hau Nghia

Hưng Yên

VN.HY

66

VM81

1,068,705

895

345

Hưng Yên

B

N-T

Hung Yen

Khánh Hòa

VN.KH

34

VM54

1,031,262

5,258

2,030

Nha Trang

D

S-A

Khanh Hoa

Kiên Giang

VN.KG

47

VM21

1,494,433

6,243

2,410

Rach Giá

G

S-C

Kien Giang

Kon Tum

VN.KT

28

VM55

314,042

9,934

3,835

Kon Tum

E

S-A

Kontum

Lai Châu

VN.LI

01

VM22

313,510

9,065

3,500

Phong Thổ

H

N-T

Lai Chau

Lâm Đồng

VN.LD

35

VM23

996,219

10,173

3,927

Đà Lạt

F

S-A

Lam Dong, Tuyen Duc

Lạng Sơn

VN.LS

09

VM39

704,643

8,187

3,161

Lang Sơn

A

N-T

Lang Son

Lao Cai

VN.LO

02

VM56

594,637

8,050

3,107

Lao Cai

A

N-T

Lao Cai

Long An

VN.LA

41

VM24

1,306,202

4,338

1,675

Tân An

G

S-C

Long An, Hau Nghia, Kien Tuong

Nam Định

VN.ND

67

VM82

1,888,400

1,669

644

Nam Định

B

N-T

Nam Dinh

Nghê An

VN.NA

22

VM58

2,858,265

16,381

6,324

Vinh

C

N-A

Nghe An

Ninh Bình

VN.NB

18

VM59

884,080

1,388

535

Ninh Bình

B

N-T

Ninh Binh

Ninh Thuận

VN.NT

36

VM60

503,048

3,430

1,324

Phan Rang - Tháp Chàm

F

S-A

Ninh Thuan

Phú Thọ

VN.PT

68

VM83

1,261,500

3,465

1,337

Việt Trì

A

N-T

Phu Tho

Phú Yên

VN.PY

32

VM61

786,972

5,278

2,037

Tuy Hòa

D

S-A

Phu Yen

Quảng Bình

VN.QB

24

VM62

793,863

7,984

3,082

Đồng Hới

C

N-A

Quang Binh

Quảng Nam

VN.QM

27

VM84

1,372,424

10,406

4,017

Tam Kỳ

D

S-A

Quang Nam, Quang Tin

Quảng Ngãi

VN.QG

29

VM63

1,190,006

5,856

2,261

Quảng Ngãi

D

S-A

Quang Ngai

Quảng Ninh

VN.QN

13

VM30

1,004,461

5,939

2,292

Hạ Long

A

N-T

Quang Yen, Hai Ninh

Quảng Trị

VN.QT

25

VM64

573,331

4,592

1,773

Đông H à

C

S-A

Quang Tri

Sóc Trang

VN.ST

52

VM65

1,173,820

3,191

1,232

Sóc Trang

G

S-C

Ba Xuyen

Sơn La

VN.SL

05

VM32

881,383

14,210

5,486

Sơn La

H

N-T

Son La

Tây Ninh

VN.TN

37

VM33

965,240

4,020

1,552

Tây Ninh

F

S-C

Tay Ninh

Thái Bình

VN.TB

20

VM35

1,785,600

1,509

582

Thái Bình

B

N-T

Thai Binh

Thái Nguyên

VN.TY

69

VM85

1,046,163

3,541

1,367

Thái Nguyên

A

N-T

Thai Nguyen

Thanh Hóa

VN.TH

21

VM34

3,467,609

11,168

4,312

Thanh Hóa

C

N-A

Thanh Hoa

Thừa Thiên-Huế

VN.TT

26

VM66

1,045,134

5,009

1,934

Huế

C

S-A

Thua Thien

Tiền Giang

VN.TG

46

VM37

1,605,147

2,339

903

Mỹ Tho

G

S-C

Go Cong, Dinh Tuong

Trà Vinh

VN.TV

51

VM67

965,712

2,369

914

Trà Vinh

G

S-C

Vinh Binh

Tuyên Quang

VN.TQ

07

VM68

675,110

5,801

2,239

Tuyên Quang

A

N-T

Tuyen Quang

Vĩnh Long

VN.VL

49

VM69

1,010,486

1,487

574

Vĩnh Long

G

S-C

Vinh Long

Vĩnh Phúc

VN.VC

70

VM86

1,091,973

1,371

529

Vĩnh Yên

A

N-T

Vinh Yen, Phuc Yen

Yên Bái

VN.YB

06

VM70

679,700

6,808

2,628

Yên Bái

A

N-T

Yen Bai

64 divisions

76,327,900

332,334

128,286

 

 

 

 

  • Province : Five of these divisions (Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải phòng, Hà nội, and Hồ Chí Minh) are municipalities.
  • HASC : Hierarchical administrative subdivision codes.
  • ISO : District codes from ISO 3166-2. For full identification in a global context, prefix "VN-" to the code (ex: VN-51 represents Trà Vinh).
  • FIPS : Codes from FIPS PUB 10-4, a U.S. government standard.
  • Population : 1999-04-01 census. Source : Geohive.
  • Areas listed come from various sources and should not be considered highly accurate.
  • Reg: Region, keyed to the table below.
  • Part: Key to division of country in 1960, 1920. First letter in each pair is N for North Vietnam or S for South Vietnam. Second letter is A for Annam, C for Cochin China, T for Tonkin.
  • 1965 Prov.: Province(s) existing in 1965 which occupied approximately the same territory as the modern province.

 Note: For the seven divisions which were created or altered in 2003, the population, area, and 1965 provinces are probably a little off. This applies to Cần Thơ city and Đac Lac, Đac Nông, Diện Biên, Hậu Giang, Lai Châu, and Lao Cai provinces. To restore the table above to its appearance before the changes of 2003, delete the rows for Đắc Nông, Diện Biên, and Hậu Giang; then, change the data for the following three provinces as shown. Cần Thơ had HASC code VN.CT, 1999 population 1,811,100, area 2,951 km.² (1,139 mi.²). Đac Lac had HASC code VN.DL, 1999 population 1,776,331, area 19,800 km.² (7,644 mi.²). Lai Châu had HASC code VN.LC, 1999 population 588,666, area 17,131 km.² (6,614 mi.²), and Diện Biên Phủ was its capital.

http://www.statoids.com/uvn.html

Provinces of Vietnam

The country of Vietnam is divided into fifty-nine provinces (known in Vietnamese as tỉnh). There are also five municipalities (thành phố) existing at the same level as provinces.

Name Capital Population Area
An Giang Long Xuyen 2,099,400 3,406 km²
Bac Giang Bac Giang 1,522,000 3,822 km²
Bac Kan Bac Kan 283,000 4,795 km²
Bac Lieu Bac Lieu 756,800 2,521 km²
Bac Ninh Bac Ninh 957,700 804 km²
Ba Ria-Vung Tau Vung Tau 839,000 1,975 km²
Ben Tre Ben Tre 1,308,200 2,287 km²
Binh Dinh Qui Nhon 1,481,000 6,076 km²
Binh Duong Thu Dau Mot 768,100 2,696 km²
Binh Phuoc Dong Xoai 708,100 6,856 km²
Binh Thuan Phan Thiet 1,079,700 7,828 km²
Ca Mau Ca Mau 1,158,000 5,192 km²
Can Tho (municipality) 1,112,000 1,390 km²
Cao Bang Cao Bang 501,800 6,691 km²
Dak Lak Buon Ma Thuot 1,667,000 13,062 km²
Dak Nong Gia Nghia 363,000 6,514 km²
Da Nang (municipality) 715,000 1,256 km²
Dien Bien Dien Bien Phu 440,300 8,544 km²
Dong Nai Bien Hoa 2,067,200 5,895 km²
Dong Thap Cao Lanh 1,592,600 3,238 km²
Gia Lai PleiKu 1,048,000 15,496 km²
Ha Giang Ha Giang 625,700 7,884 km²
Hai Duong Hai Duong 1,670,800 1,648 km²
Hai Phong (municipality) 1,711,100 1,503 km²
Ha Nam Phu Ly 800,400 849 km²
Ha Noi (municipality) 2,154,900 921 km²
Ha Tay Ha Dong 2,432,000 2,192 km²
Ha Tinh Ha Tinh 1,284,900 6,056 km²
Hoa Binh Hoa Binh 774,100 4,663 km²
Ho Chi Minh (municipality) 5,378,100 2,095 km²
Hau Giang Vi Thanh 766,000 1,608 km²
Hung Yen Hung Yen 1,091,000 928 km²
Khanh Hoa Nha Trang 1,066,300 5,197 km²
Kien Giang Rach Gia 1,542,800 6,269 km²
Kon Tum Kon Tum 330,700 9,615 km²
Lai Chau Phong Tho 227,600 7,365 km²
Lam Dong Da Lat 1,049,900 9,765 km²
Lang Son Lang Son 715,300 8,305 km²
Lao Cai Lao Cai 616,500 8,057 km²
Long An Tan An 1,384,000 4,492 km²
Nam Dinh Nam Dinh 1,916,400 1,637 km²
Nghe An Vinh 2,913,600 16,487 km²
Ninh Binh Ninh Binh 891,800 1,382 km²
Ninh Thuan Phan Rang-Thap Cham 531,700 3,360 km²
Phu Tho Viet Tri 1,288,400 3,519 km²
Phu Yen Tuy Hoa 811,400 5,045 km²
Quang Binh Dong Hoi 812,600 8,025 km²
Quang Nam Tam Ky 1,402,700 10,408 km²
Quang Ngai Quang Ngai 1,206,400 5,135 km²
Quang Ninh Ha Long 1,029,900 5,899 km²
Quang Tri Dong Ha 588,600 4,746 km²
Soc Trang Soc Trang 1,213,400 3,223 km²
Son La Son La 922,200 14,055 km²
Tay Ninh Tay Ninh 989,800 4,028 km²
Thai Binh Thai Binh 1,814,700 1,542 km²
Thai Nguyen Thai Nguyen 1.046.000 3.563 km²
Thanh Hoa Thanh Hoa 3,509,600 11,106 km²
Thua Thien-Hue Hue 1,078,900 5,009 km²
Tien Giang My Tho 1,635,700 2,367 km²
Tra Vinh Tra Vinh 989,000 2,226 km²
Tuyen Quang Tuyen Quang 692,500 5,868 km²
Vinh Long Vinh Long 1,023,400 1,475 km²
Vinh Phuc Vinh Yen 1,115,700 1,371 km²
Yen Bai Yen Bai 699,900 6,883 km²
http://en.wikipedia.org/wiki/Provinces_of_Vietnam

Tỉnh Việt Nam

Nước Việt Nam hiện nay được chia thành 59 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương (thành phố cấp tỉnh).

Tên Tỉnh lỵ Số dân Diện tích   Tên Tỉnh lỵ Số dân Diện tích
An Giang Long Xuyên 2.099.400 3.406 km²   Khánh Hòa Nha Trang 1.066.300 5.197 km²
Bắc Giang Thị xã Bắc Giang 1.522.000 3.822 km²   Kiên Giang Rạch Giá 1.542.800 6.269 km²
Bắc Cạn Thị xã Bắc Cạn 283.000 4.857 km²   Kon Tum Thị xã Kon Tum 330.700 9.615 km²
Bạc Liêu Thị xã Bạc Liêu 756.800 2.526 km²   Lai Châu Phong Thổ 227.600 7.365 km²
Bắc Ninh Thành phố Bắc Ninh 957.700 805 km²   Lâm Đồng Đà Lạt 1.049.900 9.765 km²
Bà Rịa - Vũng Tàu Vũng Tàu 839,000 1.979 km²   Lạng Sơn Thành phố Lạng Sơn 715.300 8.305 km²
Bến Tre Thị xã Bến Tre 1.308.200 2.322 km²   Lào Cai Thị xã Lào Cai 616.500 8.057 km²
Bình Định Qui Nhơn 1.481.000 6.025 km²   Long An Tân An 1.384.000 4.493 km²
Bình Dương Thủ Dầu Một 768.100 2.696 km²   Nam Định Thành phố Nam Định 1.916.400 1.638 km²
Bình Phước Đồng Xoài 708.100 6.856 km²   Nghệ An Vinh 2.913.600 16.493 km²
Bình Thuận Phan Thiết 1.079.700 7.828 km²   Ninh Bình Thị xã Ninh Bình 891.800 1.384 km²
Cà Mau Thị xã Cà Mau 1,158,000 5,195 km²   Ninh Thuận Phan Rang - Tháp Chàm 531.700 3.360 km²
Cần Thơ (thành phố) 1.112.000 1.390 km²   Phú Thọ Việt Trì 1.288.400 3.520 km²
Cao Bằng Thị xã Cao Bằng 501.800 6.691 km²   Phú Yên Tuy Hòa 811.400 5.045 km²
Đắk Lắk Buôn Ma Thuột 1.667.000 13.062 km²   Quảng Bình Đồng Hới 812.600 8.052 km²
Đắk Nông Gia Nghĩa 363.000 6.514 km²   Quảng Nam Tam Kỳ 1.402.700 10.407 km²
Đà Nẵng (thành phố) 715,000 1.255 km²   Quảng Ngãi Thị xã Quảng Ngãi 1.206.400 5.137 km²
Điện Biên Thành phố Điện Biên 440.300 8.544 km²   Quảng Ninh Hạ Long 1.029.900 5.900 km²  
Đồng Nai Biên Hòa 2.067.200 5.895 km²   Quảng Trị Đông Hà 588.600 4.746 km²  
Đồng Tháp Cao Lãnh 1.592.600 3.246 km²   Sóc Trăng Thị xã Sóc Trăng 1.213.400 3.223 km²  
Gia Lai Pleiku 1.048.000 15.496 km²   Sơn La Thị xã Sơn La 922.200 14.055 km²  
Hà Giang Thị xã Hà Giang 625.700 7.884 km²   Tây Ninh Thị xã Tây Ninh 989.800 4.029 km²  
Hải Dương Thành phố Hải Dương 1.670.800 1.648 km²   Thái Bình Thành phố Thái Bình 1.814.700 1.545 km²  
Hải Phòng (thành phố) 1.711.100 1.526 km²   Thái Nguyên Thành phố Thái Nguyên 1.046.000 3.541 km²  
Hà Nam Phủ Lý 800.400 852 km²   Thanh Hóa Thành phố Thanh Hóa 3.509.600 11.112 km²  
Hà Nội (thành phố) 2.154.900 921 km²   Thừa Thiên - Huế Huế 1.078.900 5.054 km²  
Hà Tây Hà Đông 2.432.000 2.192 km²   Tiền Giang Mỹ Tho 1.635.700 2.367 km²  
Hà Tĩnh Thị xã Hà Tĩnh 1.284.900 6.056 km²   Trà Vinh Thị xã Trà Vinh 989.000 2.215 km²  
Hòa Bình Thị xã Hòa Bình 774.100 4.663 km²   Tuyên Quang Thị xã Tuyên Quang 692.500 5.868 km²  
Thành phố Hồ Chí Minh 5.378.100 2.095 km²   Vĩnh Long Thị xã Vĩnh Long 1.023.400 1.475 km²  
Hậu Giang Vị Thanh 766.000 1.608 km²   Vĩnh Phúc Vĩnh Yên 1.115.700 1.372 km²  
Hưng Yên Thị xã Hưng Yên 1.091.000 923 km²   Yên Bái Thành phố Yên Bái 699.900 6.883 km²

 

http://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%A1c_%C4%91%C6%A1n_v%E1%BB%8B_h%C3%A0nh_ch%C3%ADnh_Vi%E1%BB%87t_Nam

 

Le Viêt Nam vu de Chine

越南

行政区划 2003年11月越南增加一级地方政府数量,目前为59省(tỉnh)5直辖市(Thành phố)。

 

 省名 tinh

COK

C1999

面积

旧属

1965年的省

省会和城市

CC1989

东北 Dong Bac

 

10,860,417

67,005

 

 

 

 

老街 Lao Cai

02

594,637

8,050

N-T

老街

老街

 

河江 Ha Giang

03

602,700

7,831

N-T

河江

河江

 

高平 Cao Bang

04

490,700

6,383

N-T

高平

高平

 

安沛 Yen Bai

06

679,700

6,808

N-T

安沛

安沛

 

宣光 Tuyen Quang

07

675,110

5,801

N-T

宣光

宣光

 

谅山 Lang Son

09

704,643

8,187

N-T

谅山

谅山

 

广宁 Quang Ninh

13

1,004,461

5,938

N-T

广安、海宁

下龙 
锦普 Cam Pha
汪秘
芒街

123,102
105,336
-
-

北江 Bac Giang

*54

1,492,191

3,817

N-T

北江

北江

 

北宁 Bac Ninh

*56

941,389

799

N-T

北宁

北宁

 

氵件  Bac Can

*53

275,250

4,795

N-T

氵件   

氵件   

 

太原 Thai Nguyen

*69

1,046,163

3,769

N-T

太原

太原

124,871

富寿 Phu Tho

*68

1,261,500

3,465

N-T

富寿

越池 Viet Tri

 

永富 Vinh Phuc

*70

1,091,973

1,362

N-T

永安、富安

永安 Vinh Yen

 

西北 Tay Bac

 

2,227,686

39,955

 

 

 

 

莱州 Lai Chau

01

588,666

17,133

N-T

莱州

莱州

 

奠边 Dien Bien

#72

 

 

N-T

 

 

 

山罗 Son La

05

881,383

14,210

N-T

山罗

山罗

 

和平 Hoa Binh

14

757,637

4,612

N-T

和平

和平

 

红河三角洲 Châu
 Thô Sông Hông

 

14,800,066

12,517

 

 

 

 

河西 Ha Tay

15

2,386,770

2,148

N-T

河东、山西

河东 Ha Dong

 

河内市 Hanoi

*64

2,672,122

921

N-T

河内

河内市

1,089,760

兴安 Hung Yen

*66

1,068,705

895

N-T

兴安

兴安

 

海阳 Hai Duong

*61

1,649,779

1,661

N-T

海阳

海阳

 

海防市 Haiphong

*62

1,672,992

1,503

N-T

建安

海防市

449,747

太平 Thai Binh

20

1,785,600

1,509

N-T

太平

太平

 

河南 Ha Nam

*63

791,618

823

N-T

府里

府里 Phu Ly

 

南定 Nam Dinh

*67

1,888,400

1,669

N-T

南定

南定

165,629

宁平 Ninh Binh

18

884,080

1,388

N-T

宁平

宁平

 

中北 Bac Trung Bo

 

10,007,215

51,174

 

 

 

 

清化 Thanh Hoa

21

3,467,609

11,168

N-A

清化

清化

 

义安 Nghe An

22

2,858,265

16,371

N-A

义安

荣市 Vinh

110,793

河静 Ha Tinh

23

1,269,013

6,054

N-A

河静

河静

 

广平 Quang Binh

24

793,863

7,984

N-A

广平

洞海 Dong Hoi

  

广治 Quang Tri

25

573,331

4,588

S-A

广治

东河 Dong Ha

 

承天-顺化 Thua 
Thien-Hue

26

1,045,134

5,009

S-A

承天

顺化 Hué

211,718

中南 Nam Trung Bo

 

6,525,841

33,773

 

 

 

 

岘港市 Da Nang

*60

684,131

942

S-A

(属广南)

岘港市

369,734

广南 Quang Nam

27

1,372,424

11,043

S-A

广南、
广信 Quang Tin

三歧 Tam Ky

 

广义 Quang Ngai

29

1,190,006

5,177

S-A

广义

广义

 

平定 Binh Dinh

31

1,461,046

6,076

S-A

平定

归仁 Qui Nhon

159,852

富安 Phu Yen

32

786,972

5,278

S-A

绥和

绥和 Tuy Hoa

 

庆和 Khanh Hoa

34

1,031,262

5,257

S-A

庆和

芽庄 Nha Trang
金兰 Cam Rahn

213,460
114,041

西原 Tay Nguyen

 

3,062,293

45,946

 

 

 

 

昆嵩 Kon Tum

28

314,042

9,934

S-A

昆嵩

昆嵩

 

嘉莱 Gia Lai

30

971,920

16,212

S-A

富本 Phu Bon, 
波来古

波来古 Pleiku

 

多乐 Dac Lac

33

1,776,331

19,800

S-A

多乐、
广德 Quang Duc

邦美蜀 
Buon Ma Thuot

 

多农 Dak Nong

#71

 

 

S-A

 

 

 

东南 Dong Nam Bo

 

12,708,882

42,572

 

 

 

 

林同 Lam Dong

35

996,219

10,137

S-A

林同、
宣德 Tuyen Duc

大叻 Da Lat

102,583

宁顺 Ninh Thuan

36

503,048

3,427

S-A

宁顺

藩朗-塔占

 

西宁 Tay Ninh

37

965,240

4,029

S-C

西宁

西宁

 

平阳  Binh Duong

*57

716,427

2,718

S-C

平阳

土龙木 Thu Dau Mot

 

平福 Binh Phuoc

*58

653,644

6,796

S-C

平隆、福隆

东帅 Dong Xoai

 

同奈 Dong Nai

39

1,989,541

5,864

S-C

边和、隆庆、福清

边和 Bien Hoa

273,879

胡志明市
Ho Chi Minh

*65

5,037,155

2,090

S-C

边和、嘉定、
厚义 Hau Nghia

胡志明市

2,899,753

平顺 Binh Thuan

40

1,047,040

7,992

S-A

平顺、平绥

藩切 Phan Thiet

114,236

巴地-头顿 
Ba Ria-Vung Tau

43

800,568

1,965

S-C

福绥

头顿 Vung Tau

123,528

湄公河三角洲 
Mekong River Delta

 

16,131,984

39,559

 

 

 

 

隆安 Long An

41

1,306,202

4,338

S-C

隆安、厚义、建祥

新安 Tan An

 

安江 An Giang

44

2,049,039

3,424

S-C

安江

龙川 Long Xuyen

128,817

同塔 Dong Thap

45

1,564,977

3,276

S-C

建防

高朗 Cao Lanh

 

前江 Tien Giang

46

1,605,147

2,339

S-C

鹅贡 Go Cong、定祥

美荻 My Tho

104,724

建江 Kien Giang

47

1,494,433

6,243

S-C

建江

迪石 Rach Gia

137,784

芹苴 Can Tho

48

1,811,100

2,965

S-C

章善 Chuong Thien
防定

芹苴

208,078

后江 Hau Giang

#73

 

 

S-C

 

 

 

永隆 Vinh Long

49

1,010,486

1,478

S-C

永隆

永隆

 

槟知 Ben Tre

50

1,296,914

2,247

S-C

建化

槟知

 

茶荣 Tra Vinh

51

965,712

2,369

S-C

永平

茶荣

 

朔庄 Soc Trang

52

1,173,820

3,191

S-C

巴川

朔庄

 

薄寮 Bac Lieu

*55

736,325

2,485

S-C

薄寮

薄寮

 

金瓯 Ca Mau

*59

1,117,829

5,204

S-C

安川

金瓯

 

越南 Vietnam

 

76,324,753

332,334

 

 

河内 Hanoi

  

COK根据ISO 3166-2代码来源自越南标准化、计量和质量综合部TCVN),1988-05-05其中带*标记的为ISO/TC 46/WG 2秘书处分配的代码#的为本表给定。我怀疑 TCVN 对被撤消的各省也给定了编码,1996年以后新设立的各省很多都是恢复原来的区划,可能原来的编码也重新启用。

旧属:前一个字母,N-北越,S-南越;后一个字母,T-东京,A-安南,C-南圻。
   

历史沿革
    越南从公元前111年起,处于我国的有效管辖之下,直到中国的宋朝以前都是我国的郡县,称为交趾安南。公元968年,丁部落建立瞿越国,自 称大胜明皇帝,与我国保持藩属关系。1802年,阮氏政权完成了全国的统一。1804年,定国号为越南1858年法国殖民主义者侵略越南, 1884年阮氏王朝与法国签订了《顺化条约》,承认了法国对越南的保护权。1885年,中国清政府和法国签订了《天津条约》,承认保护关系,越南与我国的 藩属关系始告结束。法国占领越南后,全面推行分而治之的殖民政策,将越南分割为东京(Tonkin,首府河内)、安南(Annam,首府顺化)、南圻 (Cochin-China,首府西贡)三个部分,将它们和柬埔寨(首府金边)、老挝(首府琅勃拉邦)拼凑为法属印度支那联邦,集大权于法国总督一 身。它们各自再分为数省。
    194592日宣布独立,19547月,关于恢复印度支那和平的日内瓦协定签署,越南以北纬17度为界南北分裂。19755月越南北方武力平定南方。19764月选出统一的国会,7月宣布全国统一,定国名为越南社会主义共和国。
    越南是二战以后一级行政区划变动频繁的国家之一。

1959: 南越由南圻22省和安南13省组成;北越由安南4省和东京29省组成。

1975.12.27: 北越国会通过决议,北越撤消自治区一级的行政区划,并将一些省合并。为此,越南北方由原来的23省、两直辖市(河内、海防)、一个特区(永灵特区)和两个自治区(越北自治区、西北自治区),改为15个省和两个直辖市。
  原广平省和永灵特区同越南南方的广治省和承天省合并设立平治天省;
  高谅省由高平省和谅山省合并而成;
  河宣省由河江省和宣光省合并而成;
  黄连山省由老街省、安沛省和义路省炭渊县、文震县、湛奏县和穆岗斋县合并组成;
  山萝省由山萝省和义路省北安县、扶安县合并而成;
  河山平省由河西省和和平省合并而成;
  河南宁省由河南省和宁平省合并而成;
  义静省由义安省和河静省合并而成。
1976.7.2: 南北越统一,西贡-嘉定市更名为胡志明市。
1979初: 高谅省析置为谅山省和高平省。
1980年代初:头顿-昆仑岛特区设立,划原同奈省头顿周边地区和后江省昆仑岛设立。
            至此,全国有省36,市3,特区1

 

1989.6.30: 原义平省析置为广义省(驻广义)和平定省(驻归仁);
             原富庆省析置为富安省(驻绥和)和庆和省(驻芽庄);
             原平治天省析置为广平省(驻洞海)、广治省(驻东河)和承天-顺化省(驻顺化)。
1991.8.12: 原义静省析置为义安省(驻荣市)和河静省(驻河静);
             原黄连山省析置为安沛省(驻安沛)和老街省(驻老街);
             原河宣省析置为河江省(驻河江)和宣光省(驻宣光);
             原嘉莱-昆嵩省析置为嘉莱省(驻波来古)和昆嵩省(驻昆嵩);
             原河山平省析置为河西省(驻河东)和和平省(驻和平);
             设立巴地-头顿省,包括原头顿-昆仑岛特区和同奈省的3个县,驻头顿。
1991.12.26: 原顺海省析置为宁顺省(驻藩朗-塔占 Phan Rang-Thap Cham)和平顺省(驻藩切);
             原后江省析置为芹苴省(驻芹苴)和朔庄省(驻朔庄);
             原九龙省析置为永隆省(驻永隆)和茶荣省(驻茶荣);
             原河南宁省析置为南河省(驻南定)和宁平省(驻宁平)。
1996.11.6: 原北太省析置为北氵件 省(驻北氵件 )和太原省(驻太原);
             原河北省析置为北江省(驻北江)和北宁省(驻北宁);
             原南河省析置为南定省(驻南定)和河南省(驻府里);
             原永富省析置为永富省(驻永安)和富寿省(驻越池);
             原广南-砚港省析置为广南省(驻三岐)和砚港直辖市;
             原海兴省析置为海阳省(驻海阳)和兴安省(驻兴安);
             原小河省析置为平阳省(驻土龙木)和平福省(驻禄宁-目前省会是东帅);
             原明海省析置为薄寮省(驻薄寮)和金瓯省(驻金瓯)。
           至此,全国有省57,市4
根据20031125日越南第11届国会4次会议决议,越南
      芹苴省划分为芹苴市(Can Tho,中央直辖,1,112,000人,1,390 km²)和
                  后江省(Hau Giang766,100人,1,608 km²,驻 Vi Thanh);
      多乐省划分为多乐省(Dac Lac1,666,800人,13,062 km²,驻邦美蜀)和
                  达农省(Dak Nong362,110人,6,514 km²,驻嘉义 Gia Nghia);
      莱州省划分为莱州省(Lai Chau313,510人,9,055 km²,驻封土 Phong Tho)和
                  奠边省(Dien Bien,驻奠边府)。
      增设3个省市后,越南政府直辖省市达64个,其中省59,市5

最近更新:2005-06-09

http://www.xzqh.org/waiguo/asia/1016.htm

 

Retour à Hànôi